-
Chính tả - Tuần 19 trang 1 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 2
(1) a) Điền l hoặc n vào chỗ trống :
-
Luyện từ và câu – Tuần 19 trang 2 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 2
1. Em hãy viết tên các tháng trong năm và nối tên tháng với tên từng mùa :
-
Chính tả - Tuần 19 trang 4 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 2
(1) Viết tên vật trong mỗi tranh :
-
Tập làm văn - Tuần 19 trang 5 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 2
1. Viết lời đáp của các bạn học sinh trong mãi tranh dưới đây :
-
Chính tả - Tuần 20 trang 6 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 2
(1) Điền vào chỗ trống
-
Luyện từ và câu - Tuần 20 trang 7 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 2
1. Chọn từ ngữ chỉ thời tiết của từng mùa (nóng bức, ấm áp, giá lạnh, mưa phùn gió bấc, se se lạnh, oi nồng) điền vào chỗ trống :
-
Chính tả - Tuần 20 trang 8 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 2
Chọn chữ trong ngoặc đơn ở bài tập 1 hoặc 2 điền vào chỗ trống:
-
Tập làm văn - Tuần 20 trang 9 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 2
1. Đọc đoạn văn Xuân về (Tiếng Việt 2, tập hai, trang 21), trả lời câu hỏi:
-
Chính tả - Tuần 21 trang 10 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 2
1. Tìm từ ngữ theo yêu cầu ở cột A, điển vào cột B :
-
Luyện từ và câu - Tuần 21 trang 11 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 2
1 Viết tên các loài chim vào chỗ trống thích hợp (cú mèo, gõ kiến, chim sâu, cuốc, quạ, vàng anh):
-
Chính tả - Tuần 21 trang 12 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 2
Điền vào chỗ trống :
-
Tập làm văn - Tuần 21 trang 12 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 2
1 Viết lời của em đáp lại lời cảm ơn trong mỗi trường hợp sau :
-
Chính tả - Tuần 22 trang 12 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 2
(1) Điền vào chỗ trống :
-
Luyện từ và câu - Tuần 22 trang 15 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 2
1 Viết tên các loài chim trong những tranh sau :
-
Chính tả - Tuần 22 trang 16 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 2
(1) Tìm và viết vào chỗ trống những tiếng có thể ghép với mỗi tiếng sau :
-
Tập làm văn - Tuần 22 trang 17 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 2
1. Viết lời của em đáp lại lời xin lỗi trong mỗi trường hợp sau :
-
Chính tả - Tuần 23 trang 18 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 2
(1) Chọn chữ trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống :
-
Luyện từ và câu - Tuần 23 trang 19 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 2
1. Viết tên các con vật dưới đây vào nhóm thích hợp : hố, báo, gấu, lợn lòi, chó sói, sư tử, thỏ, ngựa vằn, bò rừng, khỉ vượn, tê giác, sóc, chồn, cáo, hươu.
-
Chính tả - Tuần 23 trang 20 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 2
(1) Điền l hoặc n vào chỗ trống :
-
Tập làm văn - Tuần 23 trang 21 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 2
(1) Viết lời đáp của em trong mỗi trường hợp sau :
-
Chính tả - Tuần 24 trang 22 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 2
(1) Điền vào chỗ trống :
-
Luyện từ và câu - Tuần 24 trang 23 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2
1. Chọn cho mỗi con vật dưới đây một từ chỉ đúng đặc điểm của nó ( tò mò, nhút nhát, dữ tợn, tinh ranh, hiền lành, nhanh nhẹn) rồi viết vào chỗ trống :
-
Chính tả - Tuần 24 trang 24 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 2
(1) Chọn chữ trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống :
-
Tập làm văn - Tuần 24 trang 24 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 2
(1) Viết lời đáp của em :
-
Chính tả - Tuần 25 trang 26 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 2
(1) a) Điền tr hoặc ch vào chỗ trống :
-
Luyện từ và câu - Tuần 25 trang 27 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 2
1. Điền vào chỗ trống từ ngữ có tiếng biển :
-
Chính tả - Tuần 25 trang 28 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 2
(1) Viết vào chỗ trống tên các loài cá :
-
Tập làm văn - Tuần 25 trang 28 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 2
1. Viết lời đáp trong mỗi đoạn đối thoại sau :
-
Chính tả - Tuần 26 trang 29 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 2
Điền vào chỗ trống :
-
Luyện từ và câu - Tuần 26 trang 30 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 2
1. Viết tên các loài cá vào cột thích hợp :
-
Chính tả - Tuần 26 trang 32 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 2
(1) Chọn chữ trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống :
-
Tập làm văn - Tuần 26 trang 33 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 2
1. Viết lời đáp của em trong mỗi trường hợp sau :
-
Tiết 1 - Tuần 27 trang 34 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 2
1. Tìm bộ phận câu trả lời câu hỏi “Khi nào ?” Đánh dấu x vào □ trước ý trả lời đúng :
-
Tiết 2 - Tuần 27 trang 35 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 2
1. Viết từ ngữ về bốn mùa :
-
Tiết 3 - Tuần 27 trang 36 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 2
1. Tìm bộ phận câu trả lời cho câu hỏi “Ở đâu ?”. Đánh dấu x vào □ trước ý trả lời đúng :
-
Tiết 4 - Tuần 27 trang 37 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 2
Viết đoạn văn ngắn (3-4 câu) về một loài chim hoặc gia cầm (gà, vịt, ngỗng,...) mà em biết.
-
Tiết 5 - Tuần 27 trang 38 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 2
1. Tìm bộ phận câu trả lời cho câu hỏi “Như thế nào ?”. Đánh dấu × vào □ trước ý trả lời đúng :
-
Tiết 6 - Tuần 27 trang 39 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 2
Điền từ chỉ loài thú và từ chỉ hoạt động hoặc đặc điểm của nó vào bảng sau :
-
Tiết 7 - Tuần 27 trang 40 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 2
1. Tìm bộ phận câu trả lời cho câu hỏi “Vì sao ?”. Đánh dâu × vào □ trước ý trả lời đúng :
-
Tiết 8 - Tuần 27 trang 41 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 2
Trò chơi ô chữ
-
Tiết 9 - Tuần 27 trang 42 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 2
1. Đọc thầm :
-
Chính tả - Tuần 28 trang 44 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 2
1. Điền ua hoặc uơ vào chỗ trống :
-
Luyện từ và câu - Tuần 28 trang 45 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 2
1. Viết tên những loài cây mà em biết vào từng nhóm cho phù hợp :
-
Chính tả - Tuần 28 trang 45 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 2
1. a) Viết vào chỗ trống tên các loài cây :
-
Tập làm văn - Tuần 28 trang 46 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 2
1. Em đoạt giải cao trong cuộc thi kể chuyện hoặc thi vẽ, múa, hát,... bạn em nói lời chúc mừng. Hãy viết lời đáp của em vào chỗ trống :
-
Chính tả - Tuần 29 trang 48 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 2
Chọn làm 1 trong 2 bài tập sau :
-
Luyện từ và câu - Tuần 29 trang 48 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 2
1. Viết tên các bộ phận của một cây ăn quả
-
Chính tả - Tuần 29 trang 50 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 2
Chọn làm 1 trong 2 bài tập :
-
Tập làm văn - Tuần 29 trang 50 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 2
1. Viết lời đáp của em trong mỗi trường hợp sau :
-
Chính tả - Tuần 30 trang 52 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 2
Chọn chữ trong ngoặc đơn ở bài tập 1 hoặc 2 điền vào chỗ trống
-
Luyện từ và câu - Tuần 30 trang 52 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 2
1. Tìm các từ ngữ:
-
Chính tả - Tuần 30 trang 54 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 2
(1) Điền vào chỗ trống :
-
Tập làm văn - Tuần 30 trang 55 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 2
Nghe kể câu chuyện Qua suối, trả lời câu hỏi:
-
Chính tả - Tuần 31 trang 56 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 2
1. Điền vào chỗ trống r, d hoặc gi. Đặt dấu hỏi hoặc dấu ngã trên những chữ in đậm :
-
Luyện từ và câu - Tuần 31 trang 57 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 2
1. Chọn từ ngữ trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống :
-
Chính tả - Tuần 31 trang 58 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 2
Viết các từ thích hợp vào chỗ trống (chọn bài tập 1 hoặc 2) :
-
Tập làm văn - Tuần 31 trang 58 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 2
1. Viết lời đáp của em trong mỗi trường hợp sau :
-
Chính tả - Tuần 32 trang 59 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 2
(1) Điền vào chỗ trống :
-
Luyện từ và câu - Tuần 32 trang 60 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 2
1. Viết vào chỗ trống các từ cho dưới đây thành từng cặp có nghĩa trái ngược nhau (từ trái nghĩa).
-
Chính tả - Tuần 32 trang 61 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 2
(1) Điền vào chỗ trống :
-
Tập làm văn - Tuần 32 trang 62 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 2
1. Viết lời đáp của em trong mỗi trường hợp sau :
-
Chính tả - Tuần 33 trang 63 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 2
Chọn 1 trong 2 bài tập :
-
Luyện từ và câu - Tuần 33 trang 64 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 2
1. Viết từ ngữ chỉ nghề nghiệp của người được vẽ trong mỗi tranh dưới đây :
-
Chính tả - Tuần 33 trang 65 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 2
(1) Điền chữ thích hợp trong ngoặc đơn vào chỗ trống :
-
Tập làm văn - Tuần 33 trang 65 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 2
1. Viết lời đáp của em trong mỗi trường hợp sau :
-
Chính tả - Tuần 34 trang 66 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 2
(1) Điền vào chỗ trống :
-
Luyện từ và câu - Tuần 34 trang 67 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 2
1. Dựa theo nội dung bài Đàn bê của anh Hồ Giáo (Tiếng Việt 2, tập hai, trang 136), tìm những từ ngữ trái nghĩa điền vào chỗ trống :
-
Chính tả - Tuần 34 trang 68 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 2
(1) Tìm các từ:
-
Tập làm văn - Tuần 34 trang 69 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 2
Viết một đoạn văn ngắn kể về một người thân của em (bố, mẹ, chú hoặc dì,...) theo các câu hỏi gợi ý sau :
-
Tiết 1 - Tuần 35 trang 70 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 2
1. Hãy thay cụm từ khi nào trong mỗi câu hỏi dưới đây bằng một cụm từ thích hợp (bao giờ, lúc nào, tháng mấy, mấy giờ,...) :
-
Tiết 2 - Tuần 35 trang 71 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 2
1. Gạch dưới các từ chỉ màu sắc trong đoạn thơ dưới đây :
-
Tiết 3 - Tuần 35 trang 72 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 2
(1) Đặt câu hỏi có cụm từ ở đâu cho mỗi câu sau :
-
Tiết 4 - Tuần 35 trang 73 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 2
1. Viết lời đáp của em :
-
Tiết 5 - Tuần 35 trang 73 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 2
1. Viết lời đáp của em trong mỗi trường hợp sau :
-
Tiết 6 - Tuần 35 trang 74 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 2
1. Viết lời đáp của em trong mỗi trường hợp sau :
-
Tiết 7 - Tuần 35 trang 76 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 2
1. Viết lời đáp của em trong mỗi trường hợp sau :
-
Tiết 8 - Tuần 35 trang 77 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 2
1. Xếp các từ cho trong ngoặc đơn thành từng cặp từ trái nghĩa rồi viết vào chỗ trống :
-
Tiết 9 – Bài luyện tập - Tuần 35 trang 77 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 2
1. Đọc thầm :