-
Chính tả - Tuần 1 trang 2 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 1
Viết những chữ cái còn thiếu trong bảng sau:
-
Luyện từ và câu - Tuần 1 trang 3 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 1
Viết một câu nói về người hoặc cảnh vật trong mỗi tranh sau:
-
Chính tả - Tuần 1 trang 4 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 1
Chọn chữ thích hợp trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống:
-
Tập làm văn - Tuần 1 trang 5 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 1
Viết nội dung mỗi tranh dưới đây bằng 1-2 câu để tạo thành một câu chuyện:
-
Chính tả - Tuần 2 trang 6 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1
Viết những chữ cái còn thiếu trong bảng sau:
-
Luyện từ và câu - Tuần 2 trang 7 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1
Sắp xếp lại các từ trong mỗi câu dưới đây để tạo thành một câu mới, rồi viết vào chỗ trống:
-
Chính tả - Tuần 2 trang 8 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 1
Một nhóm học tập có 5 bạn là Huệ, An, Lan, Bắc và Dũng. Em hãy viết tên các bạn ấy theo thứ tự bảng chữ cái:
-
Tập làm văn - Tuần 2 trang 8 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1
Hoàn thành bản tự thuật dưới đây:
-
Chính tả - Tuần 3 trang 10 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1
1. Điền ng hoặc ngh vào chỗ trống:
-
Luyện từ và câu - Tuần 3 trang 10 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1
Viết đúng từ chỉ sự vật (người, đồ vật, con vật, cây cối) dưới mỗi tranh sau:
-
Chính tả - Tuần 3 trang 12 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1
Chọn chữ trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống:
-
Tập làm văn - Tuần 3 trang 12 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1
Điền số thứ tự vào □ dưới tranh theo đúng diễn biến câu chuyện Gọi bạn:
-
Chính tả - Tuần 4 trang 14 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1
Điền iên hoặc yên vào chỗ trống:
-
Luyện từ và câu - Tuần 4 trang 14 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1
Điền vào mỗi cột trong bảng sau ít nhất 3 từ:
-
Chính tả - Tuần 4 trang 16 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1
Điền tiếp vào chỗ trống một vài từ ngữ để phân biệt nghĩa của các tiếng in đậm:
-
Tập làm văn - Tuần 4 trang 17 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1
Viết 3 - 4 câu nói về nội dung mỗi tranh dưới đây, trong đó có dùng lời cảm ơn hay xin lỗi thích hợp:
-
Chính tả - Tuần 5 trang 19 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1
Điền ia hoặc ya vào chỗ trống:
-
Luyện từ và câu -Tuần 5 trang 19 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1
Đặt câu theo mẫu:
-
Tập làm văn - Tuần 5 trang 19 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1
Dựa vào các tranh sau, trả lời câu hỏi:
-
Chính tả - Tuần 5 trang 20 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1
Tìm và viết vào chỗ trống:
-
Chính tả - Tuần 6 trang 23 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1
Chọn chữ trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống thích hợp
-
Luyện từ và câu - Tuần 6 trang 23 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1
Tìm các đồ dùng học tập được vẽ ẩn trong tranh sau. Điền thông tin vào bảng.
-
Chính tả - Tuần 6 trang 25 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1
Viết các từ ngữ chứa tiếng có vần ai hoặc ay:
-
Tập làm văn - Tuần 6 trang 26 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1
Đọc mục lục của một tập truyện thiếu nhi. Ghi lại tên 2 truyện, tên tác giả và số trang theo thứ tự trong mục lục.
-
Chính tả - Tuần 7 trang 28 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1
Điền ui hoặc uy:
-
Luyện từ và câu - Tuần 7 trang 28 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1
Viết từ ngữ chỉ hoạt động phù hợp với mỗi tranh dưới đây:
-
Chính tả - Tuần 7 trang 29 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1
Điền tiếng và từ ngữ thích hợp vào chỗ trống trong bảng
-
Tập làm văn - Tuần 7 trang 30 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1
Viết tiếp nội dung mỗi tranh dưới đây để tạo thành câu chuyện có tên Bút của cô giáo
-
Chính tả - Tuần 8 trang 33 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1
Điền ao hoặc au vào chỗ trống:
-
Luyện từ và câu - Tuần 8 trang 33 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1
Gạch dưới từ chỉ hoạt động, trạng thái của loài vật và sự vật trong mỗi câu sau :
-
Chính tả - Tuần 8 trang 34 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1
Đặt câu để phân biệt các tiếng trong mỗi bảng sau:
-
Tập làm văn - Tuần 8 trang 35 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1
Dựa vào phần trả lời những câu hỏi dưới đây, em hãy viết một đoạn 4-5 câu nói về cô giáo (hoặc thầy giáo) đã dạy em ở lớp 1
-
Tiết 1 - Tuần 9 trang 37 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1
Xếp các từ: bạn bè, thỏ, chuối, xoài, mèo, xe đạp, Hùng xếp vào bảng dưới đây
-
Tiết 2 - Tuần 9 trang 37 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1
Ghi vào chỗ trống tên riêng của các nhân vật trong những bài tập đọc đã học ở tuần 7 và tuần 8 theo đúng thứ tự bảng chữ cái:
-
Tiết 3 - Tuần 9 trang 38 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1
Tìm những từ ngữ chỉ hoạt động của mỗi người, mỗi vật trong bài Làm việc thật là vui (Tiếng Việt 2, tập một, trang 16), rồi viết vào bảng sau:
-
Tiết 4 - Tuần 9 trang 39 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1
Dựa theo tranh, trả lời câu hỏi:
-
Tiết 5 - Tuần 9 trang 40 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1
Điền dấu chấm hoặc dấu phẩy vào mỗi □ dưới đây:
-
Tiết 6 - Tuần 9 trang 41 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1
Dựa theo mục lục ở cuối sách Tiếng Việt 2, tập một, ghi tên các bài em đã học trong tuần 8:
-
Tiết 7 - Tuần 9 trang 42 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1
Điền từ vào các ô trống theo hàng ngang:
-
Tiết 8 - Tuần 9 trang 44 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1
Đọc thầm mẩu chuyện Đôi bạn (Tiếng Việt 2, tập một, trang 75), ghi dấu X vào □ trước ý trả lời đúng:
-
Chính tả - Tuần 10 trang 46 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1
Điền c hoặc k vào chỗ trống:
-
Luyện từ và câu -Tuần 10 trang 46 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1
Viết lại những từ chỉ người thân (gia đình, họ hàng) trong câu chuyện Sáng kiến của bé Hà:
-
Chính tả - Tuần 10 trang 47 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1
Viết ba chữ bắt đầu bằng c, ba chữ bắt đầu bằng k vào chỗ trống trong bảng sau:
-
Tập làm văn - Tuần 10 trang 48 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1
Viết một đoạn văn (từ 3 đến 5 câu) kể về ông, bà (hoặc người thân) của em.
-
Chính tả - Tuần 11 trang 49 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1
Điền tiếng có nghĩa vào ô trống trong bảng dưới đây:
-
Luyện từ và câu - Tuần 11 trang 50 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1
Gạch dưới các từ ngữ chỉ những việc mà bạn nhỏ trong bài thơ dưới đây muốn làm giúp ông và nhờ ông làm giúp:
-
Chính tả - Tuần 11 trang 52 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1
1. Điền vào chỗ trống g hoặc gh
-
Tập làm văn - Tuần 11 trang 53 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1
Viết lại 2 - 3 câu em đã nói với ông (hoặc bà) khi ông (bà) bị mệt
-
Chính tả - Tuần 12 trang 54 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1
Điền ng hoặc ngh:
-
Luyện từ và câu - Tuần 12 trang 54 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1
Dùng mũi tên (->) nối các tiếng sau thành những từ có 2 tiếng. Viết kết quả vào dòng dưới:
-
Chính tả - Tuần 12 trang 55 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1
Điền iê, yê hoặc ya vào chỗ trống trong đoạn văn sau:
-
Tập làm văn - Tuần 12 trang 56 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1
Viết 4-5 câu trao đổi qua điện thoại theo 1 trong 2 nội dung sau:
-
Chính tả - Tuần 13 trang 57 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1
Điền vào chỗ trống từ chứa tiếng có iẻ hoặc yê theo nghĩa dưới đây:
-
Luyện từ và câu - Tuần 13 trang 58 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1
Gạch một gạch ( — ) dưới bộ phận câu trả lời cho câu hỏi Ai ?
-
Chính tả - Tuần 13 trang 59 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1
Đặt trên chữ in đậm dấu hỏi hoặc dấu ngã:
-
Tập làm văn - Tuần 13 trang 60 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1
Viết một đoạn văn ngắn (từ 3 đến 5 câu) kể về gia đình em.
-
Chính tả - Tuần 14 trang 61 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1
Điền vào chỗ trống:
-
Luyện từ và câu - Tuần 14 trang 62 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1
Viết vào chỗ trống 3 từ nói về tình cảm yêu thương giữa anh chị em.
-
Chính tả - Tuần 14 trang 63 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1
Chọn chữ thích hợp trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống
-
Tập làm văn - Tuần 14 trang 64 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1
Bà đến đón em đi chơi. Hãy viết một vài câu nhắn lại để bố mẹ biết.
-
Chính tả - Tuần 15 trang 65 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1
Tìm và viết vào chỗ trống các từ:
-
Luyện từ và câu - Tuần 15 trang 65 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1
Viết tiếp vào chỗ trống những từ chỉ đặc điểm của người và vật:
-
Chính tả - Tuần 15 trang 67 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1
Viết vào chỗ trống từ có tiếng chứa vần ai hoặc ay:
-
Tập làm văn - Tuần 15 trang 68 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1
Viết lời chúc mừng của em khi chị Liên được giải trong kì thi học sinh giỏi:
-
Chính tả - Tuần 16 trang 69 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1
Viết tiếp vào chỗ trống những từ chỉ đồ dùng trong nhà bắt đầu bằng ch :
-
Luyện từ và câu - Tuần 16 trang 69 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1
Chọn một cặp từ trái nghĩa vừa tìm được ở bài tập 1, đặt câu với mỗi từ trong cặp từ trái nghĩa đó
-
Chính tả - Tuần 16 trang 71 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1
Tìm và viết vào chỗ trống các tiếng chỉ khác nhau ở vần ao hoặc vần au:
-
Tập làm văn - Tuần 16 trang 72 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1
Từ mỗi câu dưới đây, đặt một câu mới để tỏ ý khen:
-
Chính tả - Tuần 17 trang 73 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1
Điền vào chỗ trống ui hoặc uy:
-
Luyện từ và câu - Tuần 17 trang 73 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1
Chọn từ trong ngoặc đơn chỉ đặc điểm của con vật, rồi điền vào dưới hình vẽ mỗi con vật đó:
-
Chính tả - Tuần 17 trang 75 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1
Điền ao hoặc au vào chỗ trống:
-
Tập làm văn - Tuần 17 trang 76 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1
Dựa vào đoạn văn sau, viết thời gian biểu sáng chủ nhật của bạn Hà :
-
Tiết 1 - Tuần 18 trang 77 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1
Gạch dưới các từ chỉ sự vật trong câu sau
-
Tiết 2 - Tuần 18 trang 78 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1
Dùng dấu chấm ngắt đoạn sau thành 5 câu, rồi viết lại cho đúng chính tả:
-
Tiết 3 - Tuần 18 trang 79 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1
Tìm bài tập đọc ở cột A (trong mục lục sách Tiếng Việt 2, tập một) rồi điền vào chỗ trống:
-
Tiết 4 - Tuần 18 trang 80 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1
Gạch dưới 8 từ chỉ hoạt động trong đoạn văn sau:
-
Tiết 5 - Tuần 18 trang 81 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1
Tìm từ ngữ chỉ hoạt động trong mỗi tranh bên. Đặt câu với từ ngữ đó.
-
Tiết 6 - Tuần 18 trang 82 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1
Em đến nhà bạn để báo cho bạn đi dự Tết Trung thu nhưng cả gia đình bạn đi vắng. Hãy viết lại lời nhắn cho bạn.
-
Tiết 7 - Tuần 18 trang 84 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1
Cô giáo (thầy giáo) lớp 1 của em đã chuyển sang dạy ở một trường khác. Nhân Ngày Nhà giáo Việt Nam 20-11, em hãy viết bưu thiếp chúc mừng cô (thầy).
-
Tiết 8 - Tuần 18 trang 85 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1
Viết khoảng 5 câu kể về một bạn lớp em.
-
Tiết 9 - Tuần 18 trang 86 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1
Dựa theo nội dung câu chuyện Cò và Vạc (Tiếng Việt 2, tập một, trang 151), ghi dấu X vào □ trước câu trả lời đúng: