(1) Điền vào chỗ trống :
a) l hoặc n
Bác lái đò
Bác làm nghề chở đò đã năm năm ....ay. Với chiếc thuyền ....an ....ênh đênh mặt nước, ngày ....ày qua tháng khác, bác chăm ....o đưa khách qua ….ại trên sông.
b) v hoặc d
Đi đâu mà ....ội mà ….àng
Mà ....ấp phải đá, mà quàng phải ....ây
Thong thả như chúng em đây
Chẳng đá nào ….ấp, chẳng ....ây nào quàng.
(2) Tìm các từ :
a) Chứa tiếng bắt đầu bằng n hoặc l, có nghĩa như sau :
- Vật dùng để nấu cơm : ……….
- Đi qua chỗ có nước : …………
- Sai sót, khuyết điểm : ………….
b) Chứa tiếng bắt đầu bằng v hoặc d, có nghĩa như sau :
- Ngược với buồn : ………
- Mềm nhưng bền, khó làm đứt : ……….
- Bộ phận cơ thể nối tay với thân mình : …………
TRẢ LỜI:
(1) Điền vào chỗ trống :
a) l hoặc n
Bác lái đò
Bác làm nghề chở đò đã năm năm nay. Với chiếc thuyền nan lênh đênh mặt nước, ngày này qua tháng khác, bác chăm lo đưa khách qua lại trên sông.
b) v hoặc d
Đi đâu mà vội mà vàng
Mà vấp phải đá, mà quàng phải dây
Thong thả như chúng em đây
Chẳng đá nào vấp, chẳng dây nào quàng.
(2) Tìm các từ :
a) Chứa tiếng bắt đầu bằng n hoặc l, có nghĩa như sau :
- Vật dùng để nấu cơm : nồi
- Đi qua chỗ có nước : lội
- Sai sót, khuyết điểm : lỗi
b) Chứa tiếng bắt đầu bằng v hoặc d, có nghĩa như sau :
- Ngược với buồn : vui
- Mềm nhưng bền, khó làm đứt: dai
- Bộ phận cơ thể nối tay với thân mình : vai
Giaibaitap.me
1. Viết vào chỗ trống các từ cho dưới đây thành từng cặp có nghĩa trái ngược nhau (từ trái nghĩa).
(1) Điền vào chỗ trống :
1. Viết lời đáp của em trong mỗi trường hợp sau :
Chọn 1 trong 2 bài tập :