1. Xếp các từ: bạn bè, thỏ, chuối, xoài, mèo, xe đạp, Hùng xếp vào bảng dưới đây
Chỉ người |
Chỉ đồ vật |
Chỉ con vật |
Chỉ cây cối |
........ |
........ |
......... |
......... |
2. Tìm thêm các từ khác viết vào bảng ở bài tập 1.
TRẢ LỜI:
1. Xếp các từ bạn bè, bàn, thỏ, chuối, xoài, mèo, xe đạp, Hùng vào bảng dưới đây:
Chỉ người |
Chỉ đồ vật |
Chỉ con vật |
Chỉ cây cối |
bạn bè |
bàn |
thỏ |
chuối |
Hùng |
xe đạp |
mèo |
xoài |
2. Tìm thêm các từ khác xếp vào bảng ở bài tập 1.
Chỉ người |
Chỉ đồ vật |
Chỉ con vật |
Chỉ cây cối |
đồng chí |
cặp |
heo |
quýt |
Nam |
xe máy |
gà |
thanh long |
thầy giáo |
thước |
chó |
táo |
ông, bà |
viết máy |
voi |
cam |
anh, chị |
tủ lạnh |
khỉ |
mía |
Giaibaitap.me
Ghi vào chỗ trống tên riêng của các nhân vật trong những bài tập đọc đã học ở tuần 7 và tuần 8 theo đúng thứ tự bảng chữ cái:
Tìm những từ ngữ chỉ hoạt động của mỗi người, mỗi vật trong bài Làm việc thật là vui (Tiếng Việt 2, tập một, trang 16), rồi viết vào bảng sau:
Dựa theo tranh, trả lời câu hỏi:
Điền dấu chấm hoặc dấu phẩy vào mỗi □ dưới đây: