1. Điền ai hoặc ay vào chỗ trống:
a) m.... nhà, m.... cày
b) thính t.....; giơ t....
c) ch.... tóc, nước ch....
2. Chọn chữ trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống thích hợp
a) (sa, xa)
..... xôi, ..... xuống
(sá, xá)
phố.....; đường.....
b) (ngã, ngà)
...... ba đưòng, ba ...... đường
(vẻ, vẽ)
tranh....., có .......
TRẢ LỜI:
1. Điền ai hoặc ay vào chỗ trống:
a) mái nhà, máy cày
b) thính tai, giơ tay
c) chải tóc, nước chảy
2. Chọn chữ trong ngoặc đơn rồi điền vào chỗ trống cho thích hợp:
a) (sa, xa)
xa xôi, sa xuống
(sá, xá)
phố xá, đường sá
b) (ngã, ngả)
ngã ba đường, ba ngả đường
(vẻ, vẽ)
vẽ tranh, có vẻ
Giaibaitap.me
Tìm các đồ dùng học tập được vẽ ẩn trong tranh sau. Điền thông tin vào bảng.
Viết các từ ngữ chứa tiếng có vần ai hoặc ay:
Đọc mục lục của một tập truyện thiếu nhi. Ghi lại tên 2 truyện, tên tác giả và số trang theo thứ tự trong mục lục.
Điền ui hoặc uy: