1. Chọn chữ thích hợp trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống
a) (lấp, nấp) .......... lánh
(lặng, nặng) .......... nề
(lanh, nanh) .......... lợi
(lóng, nóng) .......... nảy
b) (tin, tiên) .......... cậy
(tìm, tiềm) ........... tòi
(khim, khiêm) .......... tốn
(mịt, miệt) .......... mài
c) (thắt, thắc) ......... mắc
(chắt, chắc) ......... chắn
(nhặt, nhặc)........ nhạnh
2. Đặt câu để phân biệt một cặp tiếng em chọn ở bài tập 1 :
a) M: Ngôi sao lấp lánh. - Bé trốn chị nấp sau cánh cửa.
b) M: Trời tối mịt. - Mẹ miệt mài làm việc.
c) M: Bé thắc mắc với mẹ. - Chị thắt cho bé chiếc nơ.
TRẢ LỜI:
1. Chọn chữ thích hợp trong ngoặc đơn điển vào chỗ trống:
a) (lấp, nấp) lấp lánh
(lặng, nặng) nặng nề
(lanh, nanh) lanh lợi
(lóng, nóng) nóng nảy
b) (tin, tiên) tin cậy
(tìm, tiềm) tìm tòi
(khim, khiêm) khiêm tốn
(mịt, miệt) miệt mài
c) (thắt, thắc) thắc mắc
(chắt, chắc) chắc chắn
(nhặt, nhặc) nhặt nhạnh
2. Đặt câu để phân biệt một cặp tiếng em chọn ở bài tập 1:
a) Bé lặng yên cho bà ngủ
Em bé mập quá, bước đi nặng nề.
b) Bạn Hiền được cả lớp tin cậy bầu làm lớp trưởng.
Em rất thích đọc truyện có các bà tiên.
c) Bà em chắt chiu từng hạt gạo.
Bạn Minh chắc chắn kết quả bài toán đó đúng.
Giaibaitap.me
Bà đến đón em đi chơi. Hãy viết một vài câu nhắn lại để bố mẹ biết.
Tìm và viết vào chỗ trống các từ:
Viết tiếp vào chỗ trống những từ chỉ đặc điểm của người và vật:
Viết vào chỗ trống từ có tiếng chứa vần ai hoặc ay: