1. Viết 3 từ có tiếng mang vần ao, 3 từ có tiếng mang vần au :
ao |
1........... |
2............ |
3........... |
au |
2. ......... |
2............ |
3........... |
2. a) Đặt câu để phân biệt các tiếng sau
- da: ..............
- ra : .............
- gia : ............
- dao: ............
- rao: ............
- giao: ...........
b) Điền vào chỗ trống từ chứa tiếng có vần uôn hoặc uông :
- Đồng .......... quê em........... xanh tốt.
- Nước từ trên nguồn đổ............ chày........... cuộn.
TRẢ LỜI:
ao |
1. chào cờ, cơn bão |
2. trao đổi, con cáo |
3. ngôi sao, dao, cháo |
au |
1. rau cải, báu vật |
2. cây cau, đau |
3. lau bảng, cháu, mau |
2. a) Đặt câu để phân biệt các tiếng trong mỗi bảng sau :
- da : Da em bé trắng hồng.
- ra : Cô giáo vừa bước ra khỏi lớp.
- gia : Gia đình em rất yêu thuơng nhau.
- dao : Con dao này sắc quá.
- rao : Cô bán bánh rao khản giọng mà chẳng ai mua.
- giao : Cô giáo giao rất nhiều bài tập về nhà.
b) Điền vào chỗ trống từ chứa tiếng có vần uôn hoặc uông
- Đồng ruộng quê em luôn xanh tốt.
- Nước từ trên nguồn đổ xuống, chảy cuồn cuộn.
Giaibaitap.me
Dựa vào phần trả lời những câu hỏi dưới đây, em hãy viết một đoạn 4-5 câu nói về cô giáo (hoặc thầy giáo) đã dạy em ở lớp 1
Xếp các từ: bạn bè, thỏ, chuối, xoài, mèo, xe đạp, Hùng xếp vào bảng dưới đây
Ghi vào chỗ trống tên riêng của các nhân vật trong những bài tập đọc đã học ở tuần 7 và tuần 8 theo đúng thứ tự bảng chữ cái:
Tìm những từ ngữ chỉ hoạt động của mỗi người, mỗi vật trong bài Làm việc thật là vui (Tiếng Việt 2, tập một, trang 16), rồi viết vào bảng sau: