1. Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau :
a) tốt M : tốt - xấu
b) ngoan: .............................
c) nhanh: .............................
d) trắng: .............................
e) cao: .............................
f) khỏe: .............................
2. Chọn một cặp từ trái nghĩa vừa tìm được ở bài tập 1, đặt câu với mỗi từ trong cặp từ trái nghĩa đó :
M: - Chú mèo ấy rất ngoan
- Chú chó này rất hư
3. Viết tên các con vật sau:
TRẢ LỜI:
1. Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau :
a) tốt
M : tốt - xấu
b) ngoan: ngoan - hư
c) nhanh: nhanh - chậm
d) trắng: trắng - đen
e) cao: cao - thấp
g) khỏe: khỏe - yếu
2. Chọn một cặp từ trái nghĩa vừa tìm được ở bài tập 1, đặt câu với mỗi từ trong cặp từ trái nghĩa đó :
M :
- Chú chó ấy rất ngoan.
- Chú mèo này rất hư.
- Thỏ chạy rất nhanh.
- Rùa bò rất chậm
3. Viết tên các con vật sau:
1. gà 5. bồ câu
2. vịt 6. dê
3. ngan (vịt xiêm) 7. cừu
4. ngỗng 8. thỏ
9. bò (bò và bê) 10. trâu
Giaibaitap.me
Tìm và viết vào chỗ trống các tiếng chỉ khác nhau ở vần ao hoặc vần au:
Từ mỗi câu dưới đây, đặt một câu mới để tỏ ý khen:
Điền vào chỗ trống ui hoặc uy:
Chọn từ trong ngoặc đơn chỉ đặc điểm của con vật, rồi điền vào dưới hình vẽ mỗi con vật đó: