Bài 1.50 trang 27 SGK Toán lớp 6 tập 1 - KNTT
Câu hỏi:
Tính giá trị của biểu thức:
a) \(36 – 18:6\)
b) \(2.3^{2} – 24.6.2\).
c) \(2.3^{2} – 24:(6.2)\).
Phương pháp:
Chú ý thứ tự thực hiện các phép tính( Trong ngoặc ---> lũy thừa-----> nhân, chia------> cộng, trừ)
Lời giải:
a) 36 – 18:6 = 36 – 3 = 33;
b) 2.32 + 24:6.2 = 2.9 + 4.2 = 18 + 8 = 26;
c) 2.32 – 24:(6.2) = 2 . 9 – 24 : 12 = 18 – 2 = 16.
Bài 1.51 trang 27 SGK Toán lớp 6 tập 1 - KNTT
Câu hỏi:
Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa:
a) \(3^3 : 3^2\)
b) \(5^{4} : 5^{2}\)
c) \(8^{3} . 8^{2}\)
d) \(5^{4} . 5^{3}: 5^{2}\)
Phương pháp:
\(a^m. a^n=a^{m+n}\);
\(a^m : a^n=a^{m-n}\)
Lời giải:
a) 33 : 32= 33-2 = 31
b) 54 : 52 = 54-2 =52
c) 83.82 = 83+2 = 85
d) 54.53:52= 54+3-2 = 55
Bài 1.52 trang 27 SGK Toán lớp 6 tập 1 - KNTT
Câu hỏi:
Viết biểu thức tính diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật (hình dưới) theo a, b, c. Tính giá trị của biểu thức đó khi a = 5cm; b = 4cm; c = 3cm.
Phương pháp:
Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là: 2.c.(a + b)
Diện tích đáy của hình hộp chữ nhật là: a.b
Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật là: \(Stp = Sxq + 2S_{đáy}\)
Lời giải:
Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là: 2.c.(a + b)
Diện tích đáy của hình hộp chữ nhật là: a.b
Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật là: Stp = Sxq + 2Sday= 2.c.(a + b) + 2.a.b
Khi a = 5cm, b = 4cm, c = 3cm thì diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật là:
2.c.(a + b) + 2.a.b = 2. 3. (5 + 4) + 2. 5 . 4 = 6.9 + 40 = 54 + 40 = 94 (cm2)
Vậy diện tích của hình hộp chữ nhật là 94 (cm2).
Bài 1.53 trang 27 SGK Toán lớp 6 tập 1 - KNTT
Câu hỏi:
Tính:
a) \(110 – 7^2 + 22:2\)
b) \(9.(8^2 – 15)\);
c) \(5.8 – ( 17 + 8 ) :5\)
d)\( 75:3 + 6.9^2\);
Phương pháp:
Chú ý thứ tự thực hiện phép tính: Trong ngoặc ----> Lũy thừa-----> Nhân, chia-----> Cộng, trừ
a) 110 – 72 + 22:2 = 110 – 49 + 11 = 61 + 11 = 72;
b) 9.(82 – 15) = 9.(64 – 15 ) = 9.49 = 441;
c) 5.8 – (17 + 8):5 = 40 – 25:5 = 40 – 5 = 35;
d) 75:3 + 6.92 = 25 + 6.81 = 25 + 486 = 511
Giaibaitap.me
Giải bài tập 1.54; 1.55; 1.56; 1.57; 1.58; 1.59 trang 28 sách giáo khoa Toán lớp 6 Kết nối tri thức với cuộc sống tập 1 - Bài Bài tập cuối chương.
Giải bài tập 2.1; 2.2; 2.3; 2.4; 2.5; 2.6; 2.7; 2.8; 2.9 trang 33 sách giáo khoa Toán lớp 6 Kết nối tri thức với cuộc sống tập 1 - Bài 8 Quan hệ chia hết và tính chất.
Giải bài tập 2.10; 2.11; 2.12; 2.13; 2.14; 2.15; 2.16 trang 37 sách giáo khoa Toán lớp 6 Kết nối tri thức với cuộc sống tập 1 - Bài 9. Dấu hiệu chia hết.
Giải bài tập 2.17; 2.18; 2.19 trang 41, 2.20; 2.21; 2.22; 2.23; 2.24 trang 42 sách giáo khoa Toán lớp 6 Kết nối tri thức với cuộc sống tập 1 - Bài 10 Số nguyên tố