Trang chủ
Loigiaihay.com 2024

Đã cập nhật bản mới với lời giải dễ hiểu và giải thêm nhiều sách

Xem chi tiết
Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

Tiếng Anh 6 - Global Success

Unit 4: My Neighbourhood

Skill 2 Tiếng Anh 6 unit 4. My Neighbourhood Global Success trang 45. Nội dung bài nghe: Khang: Where do you live, Vy? Vy: I live in the suburbs of Ho Chi Minh City. Khang: What do you like about it? Vy: There are many things I like about it.

Listening

1. Listen to the conversation between Khang and Vy and tick (✓) T (True) or F (False).

(Nghe bài hội thoại giữa Khang và By và đánh dấu T (Đúng) hoặc F (Sai).)

 

T

F

1. Vy lives in the centre of Ho Chi Minh City.

 

 

2. There is a big market near her house.

 

 

3. The streets are narrow.

 

 

4. The schools are faraway.

 

 

5. There are some factories near her neighbourhood.

 

 

 

Lời giải: 
 


1.F

2.T

3.F

4.T

5.T                   

Dịch:

1. Vy sống ở trung tâm thành phố Hồ Chí Minh.

2. Có một cái chợ lớn gần nhà cô ấy.

3. Những con đường thì chật hẹp

4. Trường học thì xa.

5. Có vài nhà máy gần khu cô ấy sống. 

Phương pháp: 

Nội dung bài nghe:

Khang: Where do you live, Vy?

Vy: I live in the suburbs of Ho Chi Minh City.

Khang: What do you like about it?

Vy: There are many things I like about it. There's a big market near my house. There are also many shops, restaurants and art galleries here. The streets are wide. The people here are helpful and friendly

Khang: What do you dislike about it?

Vy: The schools are too faraway. There are also some factories near here, so the air isn't very clean and the streets are noisy and crowded.

Tạm dịch bài nghe:

Khang: Bạn sống ở đâu vậy Vy?

Vy: Mình ở ngoại ô thành phố Hồ Chí Minh.

Khang: Bạn thích nó ở điểm nào?

Vy: Có rất nhiều điều tôi thích về nó. Có một cái chợ lớn gần nhà tôi. Ở đây cũng có nhiều cửa hàng, nhà hàng và phòng trưng bày nghệ thuật. Đường phố rộng rãi. Những người ở đây rất hay giúp đỡ và thân thiện.

Khang: Bạn không thích nó ở điểm nào?

Vy: Trường học xa quá. Gần đây cũng có một số nhà máy nên không khí không được trong lành cho lắm, đường phố ồn ào và đông đúc.

2. Listen to the conversation again and fill the blanks.

(Nghe lại bài hội thoại và điền vào chỗ trống.)

What Vy likes

- many shops, restaurants, and (1)___________ in her neighbourhood

- (2)__________ streets

- helpful and (3)__________ people

What Vy dislikes

- too (4)________ away school

- dirty air

- noisy and (5) __________streets

Lời giải: 

(1) art gallery

(2) wide

(3) friendly

(4) far

(5) crowded


What Vy likes

(Điều Vy thích)

- many shops, restaurants, and art gallery in her neighbourhood

(nhiều cửa hàng, nhà hàng và triển lãm nghệ thuật trong xóm)

wide streets

(đường phố rộng rãi)

- helpful and friendly people

(con người hay giúp đỡ và thân thiện)

What Vy dislikes

(Điều Vy không thích)

- too far away school

(quá xa trường học)

- dirty air

(không khí ô nhiễm)

- noisy and crowded streets

(đường phố ồn ào và đông đúc)

Writing

3. Tick (✓) what you like or dislike about a neighbourhood.

(Đánh dấu điều em thích và không thích về một khu phố.)

 

Likes

Dislikes

1. sandy beaches

 

 

2. heavy traffic

 

 

3. many modern buildings and offices

 

 

4. peaceful streets

 

 

5. good restaurants and café

 

 

6. sunny weather

 

 

7. helpful and friendly people

 

 

8. many shops and markets

 

 

Lời giải: 

 

Likes

(Thích)

Dislikes

(Không thích)

1. sandy beaches

(bãi biển nhiều cát)

 

2. heavy traffic

(giao thông nặng nề)

 

3. many modern buildings and offices

(nhiều toà nhà và văn phòng hiện đại)

 

4. peaceful streets

(đường phố yên bình)

 

5. good restaurants and café

(nhà hàng và quán cà phê ngon)

 

6. sunny weather

(thời tiết có nắng)

 

7. helpful and friendly people

(con người hay giúp đỡ và thân thiện)

 

8. many shops and markets

(nhiều cửa hàng và chợ)

 

4. Write a paragraph of about your neighbourhood saying what you like and dislike about it. Use Khang's blog as a model.

(Viết về xóm của em nói về điều em thích và không thích về nó. Sử dụng blog của Khang như bài mẫu.)

I live in___________ . There are many/ some things I like about my neighbourhood.

However, there are some/ many / one thing (s) I dislike about it.

Lời giải: 

Hello, today I’d like to tell you something about my neighbourhood. There are both good things and bad things about living here.

I love my neighbourhood because there are many restaurants, museum, art gallery and book stores here. I love reading book and I usually go to book stores. Moreover, the streets are wide. The people are very friendly and helpful. It’s good to live with them.

There are many tall building and offices here. That’s the thing I dislike. And I dislike the polluted air and water here.

Dịch: 

Xin chào, hôm nay mình sẽ kể cho mọi người nghe về khu phố của mình. Có những điều tốt và không tốt khi sống ở đây.

Mình thích khu phố của mình bởi vì ở đây có nhiều nhà hàng, viện bảo tàng, phòng triển lãm nghệ thuật và hiệu sách. Mình thích đọc sách và mình thường xuyên đến hiệu sách. Hơn nữa đường phố ở đây rộng. Con người ở đây thì rất thân thiện và hay giúp đỡ người khác. Thật tuyệt khi sống với họ.

Có nhiều tòa nhà cao tầng và văn phòng ở đây. Đó là điều mà mình không thích . Và mình cũng không thích bầu không khí và nguồn nước ô nhiễm ở đây. 

Giaibaitap.me

Góp ý - Báo lỗi

Vấn đề em gặp phải là gì ?

Hãy viết chi tiết giúp Giaibaitap.me

  • Looking Back Unit 4 trang 46 SGK Tiếng Anh 6 Global Success

    Looking Back tiếng Anh 6 Unit 4. My neighbourhood Global Success trang 46. Grammar Grammar 2. Put the following adjectives in the correct column. (Đặt những tính từ sau đây vào đúng cột.)

  • Project Unit 4 trang 47 SGK Tiếng Anh 6 Global Success

    Project tiếng Anh 6 Unit 4. My Neighbourhood Global Success trang 47. MY MAP 1. Draw a map of a neighbourhood. Write names of at least five places on your map. (Vẽ bản đồ về khu phố của em. Viết tên của ít nhất 5 địa điểm trên bản đồ của em.)

  • Getting Started Unit 5 trang 48, 49 SGK Tiếng Anh 6 Global Success

    Getting Started tiếng Anh 6 Unit 5. Natural Wonders of Viet Nam Global Success trang 48, 49. 4. QUIZ. Work in groups. Choose the correct answer to each of the questions. (Câu đố. Làm việc theo nhóm. Chọn câu trả lời đúng cho mỗi câu hỏi.) 1. Which is an island in Viet Nam?

  • A Closer Look 1 Unit 5 trang 49, 50 SGK Tiếng Anh 6 Global Success

    A Closer Look 1 tiếng Anh 6 Unit 5. Natural Wonders of Viet Nam Global Success trang 49, 50. Vocabulary 1. Write a word under each picture. Practice saying the words. (Viết một từ dưới mỗi bức tranh. Thực hành nói các từ.)