Happy New Year!
(Chúc mừng năm mới!)
1. Listen and repeat.
(Nghe và lặp lại.)
Linda: Phong, does Viet Nam celebrate New Years?
Phong: Yes, we do. We have Tet.
Linda: When is Tet?
Phong: At different times. This year, it's in January
Linda: What do you do at Tet?
Phong: We clean our homes and decorate them with flowers.
Linda: Is Tet a time for family gatherings?
Phong: Yes. It's a happy time for everybody.
Linda: Great.
Phong: Yes, and another good thing about Tet is that children get lucky money.
Linda: That sounds interesting. Is there anything special people should do?
Phong: We should say "Happy New Year" when we meet people, and we shouldn't break anything.
Phương pháp:
Tạm dịch bài hội thoại:
Linda: Phong, Việt Nam có ăn mừng năm mới không?
Phong: Vâng, chúng tôi có. Chúng tôi có Tết.
Linda: Tết là khi nào?
Phong: Vào những thời điểm khác nhau. Năm nay, là vào tháng Giêng
Linda: Bạn làm gì vào dịp Tết?
Phong: Chúng tôi dọn dẹp nhà cửa và trang trí với những bông hoa.
Linda: Tết có phải là thời gian để sum họp gia đình không?
Phong: Vâng. Đó là một thời gian hạnh phúc cho tất cả mọi người.
Linda: Tuyệt vời.
Phong: Vâng, và một cái hay nữa của Tết là trẻ em được lì xì.
Linda: Nghe có vẻ thú vị nhỉ. Có điều gì đặc biệt mà mọi người nên làm không?
Phong: Chúng ta nên nói "Chúc mừng năm mới" khi gặp mọi người, và chúng ta không nên làm vỡ bất cứ món đồ nào.
2. What are Linda and Phong talking about?
(Linda và Phong đang nói về điều gì?)
A. New Years in the world
B. Tet in Viet Nam
C. What to eat and wear during Tet
Lời giải:
B. Tet in Viet Nam
Phương pháp:
A. Năm mới trên thế giới
B. Tết ở Việt Nam
C. Ăn gì và mặc gì trong dịp Tết
3. Complete the sentences about Tet with the information from the conversation in 1.
(Hoàn thành các câu về tết với thông tin từ bài hội thoại ở hoạt động 1.)
1. This year Tet is in____________.
2. We decorate our____________.
3. Tet is a time for family____________.
4. Children get____________ ____________.
5. People shouldn’t ____________ anything.
Lời giải:
1. January |
2. homes |
3. gatherings |
4. lucky money |
5. break |
1. This year Tet is in January.
2. We decorate our homes.
3. Tet is a time for family gatherings.
4. Children get lucky money.
5. People shouldn’t break anything.
Phương pháp:
1.Tết năm nay vào tháng Giêng.
2.Chúng tôi trang trí nhà cửa.
3.Tết là thời gian để gia đình đoàn viên.
4.Trẻ con nhận tiền lì xì.
5.Mọi người không nên làm vỡ bất cứ thứ gì.
4. Match the words/phrases in the box with the pictures.
(Nối các từ / cụm từ trong khung với tranh tương ứng.)
a. lucky koney
b. peach flowers
c. banh chung and banh tet
d. family gathering
Lời giải:
a - 2
b - 1
c - 3
d - 4
Phương pháp:
- lucky money: lì xì
- peach flowers: hoa đào
- banh chung and banh tet: bánh chưng và bánh tét
- family gathering: gia đình đoàn viên
5. Game: Is it about Tet?
Write two things or activities and share them with the class. The class listens and decides whether they are about or not about Tet.
(Trò chơi: Có phải là Tết không? Viết hai thứ hoặc hai hoạt động và chia sẻ với cả lớp. Cả lớp nghe và quyết định chúng có phải là Tết hay không.)
Example:
(Ví dụ: )
Student: banh chung
(bánh chưng)
Class: It’s about Tet.
(Là Tết.)
Student: flying a kite
(thả diều)
Class: It’s not about Tet.
(Không phải Tết.)
Lời giải:
Student: apricot blossom
(hoa mai)
Class: It’s about Tet.
(Là Tết.)
Student: playing football
(chơi đá bóng)
Class: It’s not about Tet.
(Không phải Tết.)
Student: watching fireworks
(xem pháo hoa)
Class: It’s about Tet.
(Là Tết.)
Student: fried fish
(cá chiên/ rán)
Class: It’s not about Tet.
(Không phải Tết.)
Giaibaitap.me
A Closer Look 1 tiếng Anh 6 Unit 6. Our Tet Holiday Global Success trang 60. Vocabulary 1. Write the words/phrases in the box under the pictures. (Viết từ / cụm từ trong khung dưới mỗi bức tranh.)
A Closer Look 2 tiếng Anh 6 Unit 6. Our Tet Holiday Global Success trang 61, 62.Grammar: should / shouldn’t for advice (Ngữ pháp: should / shouldn’t chỉ lời khuyên) 1. Look at the signs at the library and complete the sentences
Communication tiếng Anh 6 Unit 6. Our Tet Holiday Global Success trang 63.Everyday English: Saying New Year’s wishes (Tiếng Anh mỗi ngày: Nói lời chúc cho Năm mới) 1. Listen and read the New Year's wish.
Skill 1 tiếng Anh 6 Unit 6. Our Tet Holiday Global Success trang 64. Reading 1. Reading the passages and decide who says sentences 1-5. (Đọc các đoạn văn và quyết định ai nói các câu 1-5.)