I wish
1. Each student gets a small piece of paper and writes his / her wishes on it.
2. He/She hangs it on a tree.
3. Other students take turns to come up, get a piece of paper and read aloud the wish.
4. The class guess whose wish it is.
- I want to plant some trees in my garden.
(Tôi muốn trồng vài cái cây trong vườn.)
- I want to have an English dictionary.
(Tôi muốn có quyển từ điển tiếng Anh.)
- I want to pass all of my exams.
(Tôi muốn thi đỗ tất cả các kỳ thi.)
- I want to make a lot of good friends.
(Tôi muốn kết bạn với những người bạn tốt.)
Tạm dịch:
Tôi ước
1. Mỗi học sinh nhận một mảnh giấy nhỏ và viết điều ước của mình lên đó.
2. Mỗi bạn học sinh tự treo nó lên cây.
3. Các học sinh khác lần lượt lên, lấy một mảnh giấy và đọc to điều ước.
4. Cả lớp đoán xem đó là điều ước của ai.
- I want to have a brother: Tôi muốn có một em trai.
- I want to visit Singapore: Tôi muốn tham quan Singapore.
- I want to live in a tree house: Tôi muốn sống trong một ngôi nhà trên cây.
Giaibaitap.me
Language tiếng Anh 6 Global Success Review 2 trang 68.Pronunciation 1. Listen and circle the word with the different undefined sound. (Nghe và khoanh chọn từ có phần được gạch chân có phát âm khác.)
Skill tiếng Anh 6 Global Success Review 2 trang 68, 69. Reading 1. Read the passage and match the headings (A,B,C) with the paragraph. (Đọc văn bản và nối tiêu đề (A, B, C) với đoạn văn.)