Vocabulary
1. Write the words/phrases in the box under the pictures.
(Viết từ / cụm từ trong khung dưới mỗi bức tranh.)
wish fireworks furniture fun special food |
Lời giải:
1. firework
2. special food
3. fun
4. wish
5. furniture
1. pháo hoa
2. thức ăn đặc biệt
3. vui vẻ
4. ước
5. đồ nội thất
2. Match the verbs with the nouns.
(Nối động từ với danh từ.)
Verbs |
Nouns |
1. have 2. visit 3. give 4. make 5. clean 6. watch |
a. a wish b. fireworks c. the furniture d. lucky money e. relatives f. fun |
1.f : have fun
2.e : visit relatives
3.d : give lucky money
4.a : make a wish
5.c : clean the funiture
Dịch:
1. vui vẻ
2. thăm người thân
3. lì xì
4. thực hiện một điều ước
5. lau chùi đồ đạc
3. Complete the sentences with the words in the box.
(Hoàn thành các câu với các từ trong khung.)
shopping clean peach celebrate food |
1. In Viet Nam, we__________Tet in January or February.
2. At Tet, we decorate our houses with__________flowers.
3. Children should help their parents to__________ their houses.
4. People do a lot of __________before Tet.
5. My mother usually cooks special__________during Tet.
Lời giải:
1. celebrate |
2. peach |
3. clean |
4. shopping |
5. food |
1. In Viet Nam, we celebrate Tet in January or February.
(Ở Việt Nam, chúng ta đón Tết vào tháng Giêng hoặc tháng Hai.)
2. At Tet, we decorate our houses with peach flowers.
(Tết đến, chúng tôi trang trí nhà cửa với hoa đào.)
3. Children should help their parents to clean their houses.
(Trẻ nhỏ nên giúp bố mẹ dọn dẹp nhà cửa.)
4. People do a lot of shopping before Tet.
(Mọi người mua sắm rất nhiều trước Tết.)
5. My mother usually cooks special food during Tet.
(Mẹ tôi thường nấu những món ăn đặc biệt trong ngày Tết.)
Phương pháp:
- shopping: mua sắm
- clean (v): dọn dẹp
- peach (n): quả đào
- celebrate (v): tổ chức, kỷ niệm
- food (n): thức ăn
Pronunciation: /s/ and /ʃ/
(Phát âm: /s/ và /ʃ/)
4. Listen and repeat the words.
(Nghe và lặp lại các từ.)
shopping special rice spring wish celebrate |
Lời giải:
shopping special rice
spring wish celebrate
5. Listen and repeat the poem. Pay attention to the sounds /s/ and /ʃ/ in the underlined words.
(Nghe và lặp lại bài thơ. Chú ý đến âm /s/ và / ʃ/ trong từ được gạch dưới.)
Spring is coming!
(Mùa xuân đang đến!)
Tet is coming!
(Tết đang đến!)
She sells peach flowers.
(Cô ấy bán hoa đào.)
Her cheeks shine.
(Má cô ấy bừng sáng.)
Her eyes smile.
(Mắt cô ấy biết cười.)
Her smile is shy.
(Nụ cười e ấp.)
She sells peach flowers.
(Cô ấy bán hoa đào.)
Giaibaitap.me
A Closer Look 2 tiếng Anh 6 Unit 6. Our Tet Holiday Global Success trang 61, 62.Grammar: should / shouldn’t for advice (Ngữ pháp: should / shouldn’t chỉ lời khuyên) 1. Look at the signs at the library and complete the sentences
Communication tiếng Anh 6 Unit 6. Our Tet Holiday Global Success trang 63.Everyday English: Saying New Year’s wishes (Tiếng Anh mỗi ngày: Nói lời chúc cho Năm mới) 1. Listen and read the New Year's wish.
Skill 1 tiếng Anh 6 Unit 6. Our Tet Holiday Global Success trang 64. Reading 1. Reading the passages and decide who says sentences 1-5. (Đọc các đoạn văn và quyết định ai nói các câu 1-5.)
Skill 2 tiếng Anh Unit 6. Our Tet Holiday Global Success trang 65. Reading 1. Reading the passages and decide who says sentences 1-5. (Đọc các đoạn văn và quyết định ai nói các câu 1-5.)