Trang chủ
Loigiaihay.com 2025

Đã cập nhật bản mới với lời giải dễ hiểu và giải thêm nhiều sách

Xem chi tiết
Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

Tiếng Anh 6 - Global Success

Unit 4: My Neighbourhood

Looking Back tiếng Anh 6 Unit 4. My neighbourhood Global Success trang 46. Grammar Grammar 2. Put the following adjectives in the correct column. (Đặt những tính từ sau đây vào đúng cột.)

Vocabulary

1. Write the name for each picture.

(Viết tên cho mỗi bức tranh.)


Lời giải: 

1. temple 

2. railway station 

3. square

4. art gallery

5. cathedral               

Dịch:

1. chùa

2. ga đường sắt

3. hình vuông

4. phòng trưng bày nghệ thuật

5. thánh đường 

Grammar

2. Put the following adjectives in the correct column.

(Đặt những tính từ sau đây vào đúng cột.)

fast              noisy                  expensive               heavy          large                 beautiful                hot             quiet                    exciting

 

One syllable

Two syllables

Three or more syllables

 

 

 

 

 

 Lời giải: 

One syllable

(Một âm tiết)

Two syllables

(Hai âm tiết)

Three or more syllables

(Ba âm tiết)

- hot

- fast

- large

- heavy

- noisy

- quiet

- beautiful

- exciting

- expensive

3. Now write their comparative forms in the table below.

(Viết dạng so sánh hơn của tính từ vào bảng bên dưới.)

Adjectives

Comparative form

fast

beautiful

noisy

expensive

hot

exciting

quiet

heavy

large

faster

_______________

_______________

_______________

_______________

_______________

_______________

_______________

_______________

Lời giải: 

Adjectives

(Tính từ)

Comparative form

(Dạng so sánh hơn)

fast

beautiful

noisy

expensive

hot

exciting

quiet

heavy

large

faster

more beautiful

noisier

more expensive

hotter

more exciting

quiter

heavier

larger

4. Complete the sentences comparing the pictures. Use the comparative forms of the adjectives below.

(Hoàn thành câu so sánh các bức tranh. Sử dụng dạng so sánh hơn của tính từ bên dưới.)

expensive               modern                          noisy                     peaceful

Lời giải: 

1. noisier

2. more modern 

3. more expensive 

4. more peaceful            

Dịch:

1. Con đường này ồn ào hơn con đường kia.

2. Nhà ở thành phố thì hiện đại hơn nhà ở nông thôn.

3. Những thứ ở cửa hang thì đắt hơn những thứ ở chợ quê.

4. Cuộc sống ở miền quê thì thanh bình hơn cuộc sống ở thành phố.

Phương pháp: 

- expensive: đắt tiền

- modern: hiện tại

- noisy: ồn ào

- peaceful: yên bình

Giaibaitap.me 

Góp ý - Báo lỗi

Vấn đề em gặp phải là gì ?

Hãy viết chi tiết giúp Giaibaitap.me

  • Project Unit 4 trang 47 SGK Tiếng Anh 6 Global Success

    Project tiếng Anh 6 Unit 4. My Neighbourhood Global Success trang 47. MY MAP 1. Draw a map of a neighbourhood. Write names of at least five places on your map. (Vẽ bản đồ về khu phố của em. Viết tên của ít nhất 5 địa điểm trên bản đồ của em.)

  • Getting Started Unit 5 trang 48, 49 SGK Tiếng Anh 6 Global Success

    Getting Started tiếng Anh 6 Unit 5. Natural Wonders of Viet Nam Global Success trang 48, 49. 4. QUIZ. Work in groups. Choose the correct answer to each of the questions. (Câu đố. Làm việc theo nhóm. Chọn câu trả lời đúng cho mỗi câu hỏi.) 1. Which is an island in Viet Nam?

  • A Closer Look 1 Unit 5 trang 49, 50 SGK Tiếng Anh 6 Global Success

    A Closer Look 1 tiếng Anh 6 Unit 5. Natural Wonders of Viet Nam Global Success trang 49, 50. Vocabulary 1. Write a word under each picture. Practice saying the words. (Viết một từ dưới mỗi bức tranh. Thực hành nói các từ.)

  • A Closer Look 2 Unit 5 trang 51, 52 SGK Tiếng Anh 6 Global Success

    A Closer Look 2 tiếng Anh 6 Unit 5. Natural Wonders of Viet Nam Global Success trang 51, 52. Grammar Countable and uncountable nouns (Ngữ pháp: Danh từ đếm được và không đếm được) 1. Is the underlined noun countable or uncountable? Write C (countable) or U (uncountable)