Grammar: should / shouldn’t for advice
(Ngữ pháp: should / shouldn’t chỉ lời khuyên)
1. Look at the signs at the library and complete the sentences with should or shouldn't.
(Nhìn vào các biển báo ở thư viện và hoàn thành câu với should / shouldn’t.)
1. You_________ keep quiet.
2. You_________ eat or drink.
3. You__________ knock before you enter.
4. You___________ run.
Lời giải:
1. should
2. shouldn’t
3. should
4. shouldn’t
1. Bạn nên giữ im lặng.
2. Bạn không nên ăn hay uống.
3. Bạn nên gõ cửa trước khi vào.
4. Bạn không nên chạy.
2. Tick (✓) the activities children should do at Tet and cross (x) the one they shouldn't.
(Đánh dấu (✓) những hoạt động trẻ nhỏ nên làm vào dịp Tết và đánh dấu (x) cho những hoạt động không nên làm.)
Lời giải:
- Activities children should do at Tet: 1, 3, 5, 6, 8
(Những hoạt động trẻ nhỏ nên làm vào dịp Tết: 1, 3, 5, 6, 8)
- Activities children shouldn'y do at Tet: 2, 4, 7
(Những hoạt động trẻ nhỏ không nên làm vào dịp Tết: 2, 4, 7)
Phương pháp:
- behave well: cư xử tốt (ngoan ngoãn)
- eat lots of sweets: ăn nhiều đồ ngọt
- plant trees: trồng cây
- break things: làm vỡ đồ đạc
- go out with friends: đi chơi với bạn
- make a wish: ước mơ
- fight: đánh nhau
- help with housework: giúp việc nhà
3. Work in pairs. Look at the activities in 2. Take turns to say what you think children should/ shouldn't do.
(Làm việc theo cặp. Nhìn những hoạt động ở hoạt động 2. Lần lượt nói về việc em nghĩ trẻ nhỏ nên / không nên làm.)
Example:
(Ví dụ: )
- Children should behave well.
(Trẻ nhỏ nên cư xử tốt.)
- Children shouldn’t eat lots of sweets.
(Trẻ nhỏ không nên ăn nhiều đồ ngọt.)
Lời giải:
- Children should plant trees.
(Trẻ em nên trồng cây.)
- Children shouldn't break things.
(Trẻ em không nên làm vỡ đồ đạc.)
- Children should go out with friends.
(Trẻ em nên đi chơi với bạn bè.)
- Children should make a wish.
(Trẻ em nên có một điều ước.)
- Children shouldn't fight.
(Trẻ em không nên đánh nhau.)
- Children should help with housework.
(Trẻ em nên giúp đỡ việc nhà.)
4. Complete the sentences with some and any. (Hoàn thành câu với some hoặc any)
Lời giải:
1. some, some |
2. any |
3. any, some |
1. – What do you need to decorate your room?
- I need some colour paper and some pictures.
2. – Do you have any free time for sports?
- Yes, I do.
3. – Are there any interesting activities here during Tet?
- Yes, there are some traditional games like human chess, running and cooking
Dịch:
1. – Bạn cần gì để trang trí phòng của mình?
- Tớ cần một vài tờ giấy màu và vài bức tranh.
2. – Bạn có dành thời gian rảnh cho thể thao không?
- Có chứ.
3. – Có hoạt động nào thú vị trong dịp Tết không?
- Có chứ, có các trò chơi truyền thống như cờ người, chạy và nấu cơm.
5. Workin pairs. Look at the fridge. Make sentences with the words / phrases provided, using some or any.
(Làm việc theo nhóm. Nhìn tủ lạnh. Viết câu với các từ / cụm từ được cho, sử dụng some hoặc any.)
Examples: (Ví dụ: )
ice cream
=> There is not any ice cream.
(Không có kem.)
cucumbers
=> There are some cucumbers.
(Có một vài quả dưa chuột.)
1. eggs => ...........................................
2. fruit juice => ....................................
3. apples => .........................................
4. bread => ..........................................
5. banana => .......................................
6. cheese => ........................................
Lời giải:
1. There are some eggs.
(Có một số quả trứng.)
2. There is some fruit juice./ There are some packs of fruit juice.
(Có một ít nước ép trái cây./ Có vài hộp nước ép trái cây.)
3. There aren’t any apples.
(Không có quả táo nào.)
4. There isn’t any bread.
(Không có bánh mỳ.)
5. There are some bananas.
(Có vài quả chuối.)
6. There is some cheese.
(Có một ít phô mai.)
Từ vựng:
- eggs: trứng
- fruit juice: nước ép trái cây
- apples: táo
- bread: bánh mỳ
- banana: chuối
- cheese: phô mai
Giaibaitap.me
Communication tiếng Anh 6 Unit 6. Our Tet Holiday Global Success trang 63.Everyday English: Saying New Year’s wishes (Tiếng Anh mỗi ngày: Nói lời chúc cho Năm mới) 1. Listen and read the New Year's wish.
Skill 1 tiếng Anh 6 Unit 6. Our Tet Holiday Global Success trang 64. Reading 1. Reading the passages and decide who says sentences 1-5. (Đọc các đoạn văn và quyết định ai nói các câu 1-5.)
Skill 2 tiếng Anh Unit 6. Our Tet Holiday Global Success trang 65. Reading 1. Reading the passages and decide who says sentences 1-5. (Đọc các đoạn văn và quyết định ai nói các câu 1-5.)
Looking Back tiếng Anh 6 Unit 6. Our Tet Holiday Global Success trang 66. Vocabulary 1. Match the verbs on the left with the nouns on the right. (Nối động từ ở cột bên trái với danh từ ở cột bên phải.)