Trang chủ
Loigiaihay.com 2025

Đã cập nhật bản mới với lời giải dễ hiểu và giải thêm nhiều sách

Xem chi tiết
Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

Tiếng Anh 6 - Global Success

Unit 5: Natural Wonders of Viet Nam

A Closer Look 1 tiếng Anh 6 Unit 5. Natural Wonders of Viet Nam Global Success trang 49, 50. Vocabulary 1. Write a word under each picture. Practice saying the words. (Viết một từ dưới mỗi bức tranh. Thực hành nói các từ.)

Vocabulary

1. Write a word under each picture. Practice saying the words.

(Viết một từ dưới mỗi bức tranh. Thực hành nói các từ.)

plaster               sleeping bag             backpack             compass             sun cream             scissors

Lời giải: 

1. plaster

2. sun scream

3. sleeping bag

4. scissors

5. backpack

6. compass

Phương pháp: 

- plaster: băng cá nhân

- sleeping bag: túi ngủ

- backpack: ba lô

- compass: la bàn

- sun cream: kem chống nắng

- scissors: cái kéo

2. Complete the following sentences. Use the words in 1.

(Hoàn thành những câu sau. Sử dụng các từ ở hoạt động 1.)

1. We're lost. Please give me the _________.

2. It's so sunny today. I need to put on some_________.

3. A_________is very useful when you go camping overnight.

4. I've finished packing All my things are in my_________.

5. My foot hurts. I need to put a_________on my foot.

Lời giải: 

1. compass

2. sun scream

3. sleeping bag

4. backpack

5. plaster

1. We're lost. Please give me the compass.

(Chúng ta bị lạc rồi. Làm ơn đưa mình cái la bàn.)

2. It's so sunny today. I need to put on some sun scream.

(Hôm nay trời nắng quá. Tôi cần bôi kem chống nắng.)

3. A sleeping bag is very useful when you go camping overnight.

(Một chiếc túi ngủ rất hữu ích khi bạn đi cắm trại qua đêm.)

4. I've finished packing All my things are in my backpack.

(Tôi đã đóng gói xong. Tất cả những thứ của tôi đều ở trong ba lô.)

5. My foot hurts. I need to put a plaster on my foot.

(Chân tôi bị đau. Tôi cần phải dán băng cá nhân lên chân của tôi.)   

Phương pháp: 

1. Chúng tôi bị lạc. Làm ơn hãy đưa tôi chiếc la bàn.

2. Hôm nay nắng thật. Tôi cần bôi chút kem chống nắng.

3. Một cái túi ngủ rất hữu dụng khi bạn đi cắm trại qua đêm.

4. Tôi đã cất đồ xong. Mọi thứ đều ở trong cặp tôi.

5. Chân tôi bị thương. Tôi cần dán một miếng dán lên chân mình.

3. Now put the items in order of usefulness. Number 1 is the most useful, number 6 is the least useful on holiday.

(Bây giờ thì đặt các vật dụng này theo thứ tự hữu ích. Số 1 là hữu ích nhất, số 6 là ít dùng nhất cho kỳ nghỉ mát.)

plaster            compass            sleeping bag                   scissors                backpack                sun cream

1.________________

2.________________

3.________________

4.________________

5.________________

6.________________

Lời giải: 

1. backpack (ba lô)

2. sun cream (kem chống nắng)

3. plaster (băng cá nhân)

4. scissors (cái kéo)

5. compass (la bàn)

6. sleeping bag (túi ngủ)

Pronunciation

/t/ and /d/

4. Listen and repeat the words.

(Nghe và lặp lại các từ.)

/t/

/d/

mountain

waterfall

desert

plaster

wonder

island

guide

holiday

5. Listen and repeat. Pay attention to the bold - typed parts of the words.

(Nghe và lặp lại. Chú ý đến các phần được in đậm của các từ.)

1. - Where's my hat? - Oh, it's on your head.

(Mũ của mình đâu? - Ồ, nó ở trên đầu của bạn kìa.)

2. Where do they stay on their holiday?

(Họ đã ở đâu vào kỳ nghỉ?)

3. I need some meat for my cat.

(Tôi cần một ít thịt cho con mèo của tôi.)

4. The Sahara is a very hot desert.

(Sahara là một sa mạc rất nóng.)

5. I want to explore the island by boat.

(Tôi muốn khám phá hòn đảo bằng thuyền.)

Giaibaitap.me 

Góp ý - Báo lỗi

Vấn đề em gặp phải là gì ?

Hãy viết chi tiết giúp Giaibaitap.me

  • A Closer Look 2 Unit 5 trang 51, 52 SGK Tiếng Anh 6 Global Success

    A Closer Look 2 tiếng Anh 6 Unit 5. Natural Wonders of Viet Nam Global Success trang 51, 52. Grammar Countable and uncountable nouns (Ngữ pháp: Danh từ đếm được và không đếm được) 1. Is the underlined noun countable or uncountable? Write C (countable) or U (uncountable)

  • Communication Unit 5 trang 53 SGK Tiếng Anh 6 Global Success

    Communication tiếng Anh 6 Unit 5. trang 53 SGK Tiếng Anh 6 Global Success Natural Wonders of Viet Nam trang 53. Everyday English Making and accepting appointments (Tiếng Anh mỗi ngày: Đặt lịch hẹn và chấp nhận lịch hẹn)

  • Skill 1 Unit 5 trang 54 SGK Tiếng Anh 6 Global Success

    Skill 1 tiếng Anh 6 Unit 5. Natural Wonders of Viet Nam Global Success trang 54. Reading 1. Before you read, look at the pictures below. Make predictions about the reading. Then read and check your ideas. (Trước khi đọc, nhìn những bức ảnh bên dưới.

  • Skill 2 Unit 5 trang 55 SGK Tiếng Anh 6 Global Success

    Skill 2 tiếng Anh 6 Unit 5. Natural Wonders of Viet Nam Global Success trang 55. Listening 1. Work in groups. Discuss the questions. (Làm việc theo nhóm. Thảo luận câu hỏi.) What do you know about Phu Quoc Islands? (Em biết gì về đảo Phú Quốc?)