Trang chủ
Loigiaihay.com 2024

Đã cập nhật bản mới với lời giải dễ hiểu và giải thêm nhiều sách

Xem chi tiết
Bình chọn:
3.8 trên 4 phiếu

Tiếng Anh 6 - Global Success

Unit 12: Robots

Giải bài tập phần Communication, Unit 12 - Tiếng Anh 6 Global Success - Kết nối tri thức trang 63. 4. Interview three friends about what abilities they want their robot to have. Note their answers in the table below

EVERYDAY ENGLISH

Expressing agreement and disagreement

1. Listen and read the dialogues. Pay attention to the highlighted sentences.

(Nghe và đọc các đoạn hội thoại. Chú ý đến những câu được làm nổi bật.)

A: I think robots can help us a lot in our daily life.

(Tôi nghĩ rằng robot có thể giúp chúng ta rất nhiều trong cuộc sống hàng ngày.)

B: I agree with you.

(Tôi đồng ý với bạn.)

A: Peter says robots can do everything like humans.

(Peter nói rằng robot có thể làm mọi thứ như con người.)

B: I don't agree with him.

(Tôi không đồng ý với anh ấy.)

2. Work in pairs. Express your opinions about the following statements.

(Làm việc theo cặp. Hãy bày tỏ ý kiến của bạn về những câu sau.)

Use the highlighted phrases in the dialogues above.

(Sử dụng các cụm từ được đánh dấu trong các đoạn hội thoại ở trên.)

- Home robots are the most useful of all types of robots.

(Robot gia đình là loại robot hữu ích nhất trong số các loại robot.)

- Some people can use robots to do bad things.

(Một số người có thể sử dụng robot để làm những điều xấu.)

- Robots will use too much electricity in the future.

(Robot sẽ sử dụng quá nhiều điện trong tương lai.)

Lời giải:

A. - Home robots are the most useful of all types of robots.

     - I don’t agree with you

B. - Some people can use robots to do bad things.

     - I agree with you

C. - Robots will use too much electricity in the future.

     - I don’t agree with you

Hướng dẫn dịch:

A. – Rô bốt làm việc nhà là loại rô bốt hữu dụng nhất.

     - Mình không đồng ý với bạn.

B. – Một số người có thể sử dụng rô bốt để làm việc xấu.

     - Mình đồng ý với bạn.

C. – Rô bốt sẽ dùng nhiều điện trong tương lai.

     - Mình không đồng ý với bạn.

3. Listen to the radio programme from 4Teen News. Then fill the blanks with the words you hear.

(Nghe chương trình radio từ 4Teen News. Sau đó điền những từ bạn nghe được vào chỗ trống.)

Speaker: Today we asked our friends: Tom from Australia, Linh from Viet Nam and Nobita from Japan to tell us about their robots. Tom, would you like to start?

Tom: Well my robot can (1) __________ what i say. It can also understand my feelings. It's the (2) __________ robot

Speaker: Linh?

Linh: My robot is my best friend. It does a lot for me: clean the floor, (3) __________ my toys away, and

Speaker: And Nobita?

Nobita: My robot is very useful. It helps me a lot. It can (4) __________  my plants and even work as a (5) __________

1. understand 2. smartest 3. put 4. water 5. guard

Speaker: Today we asked our friends: Tom from Australia, Linh from Viet Nam and Nobita from Japan to tell us about their robots. Tom, would you like to start?

Tom: Well my robot can (1) understand what i say. It can also understand my feelings. It's the (2) smartest robot

Speaker: Linh?

Linh: My robot is my best friend. It does a lot for me: clean the floor, (3) put my toys away, and

Speaker: And Nobita?

Nobita: My robot is very useful. It helps me a lot. It can (4) water my plants and even work as a (5) guard.

Tạm dịch:

Diễn giả: Hôm nay chúng ta nhờ các bạn của mình: Tom đến từ Úc, Linh đến từ Việt Nam và Nobita đến từ Nhật Bản kể cho chúng ta nghe về robot của họ. Tom, bạn có muốn bắt đầu không?

Tom: Ồ, robot của tôi có thể hiểu những gì tôi nói. Nó cũng có thể hiểu được cảm xúc của tôi. Đó là robot thông minh nhất

Diễn giả: Linh?

Linh: Robot là bạn thân nhất của tôi. Nó làm được rất nhiều điều đối với tôi: lau sàn nhà, cất đồ chơi của tôi đi, và ...

Diễn giả: Còn Nobita?

Nobita: Robot của tôi rất hữu ích. Nó giúp tôi rất nhiều. Nó có thể tưới cây của tôi và thậm chí hoạt động như một người bảo vệ.

4. Interview three friends about what abilities they want their robot to have. Note their answers in the table below

(Phỏng vấn ba người bạn về khả năng mà họ muốn robot của họ có. Lưu ý câu trả lời của họ trong bảng dưới đây.)

Friends

Abilities he/she wants his/her robot to have

1

 

 

2

 

 

3

 

 

Lời giải:

Friends

Abilities he / she wants his / her robot to have

Nam

Clean house and cook meals

Linh

Sing songs with her, draw pictures

Mai

Do homework and play badminton

Hướng dẫn dịch:

Bạn

Khả năng mà họ muốn rô bốt sở hữu

Nam

Dọn nhà và nấu ăn

Linh

Hát với cô ấy và vẽ tranh

Mai

Làm bài tập về nhà và chơi cầu lông

Giaibaitap.me

Góp ý - Báo lỗi

Vấn đề em gặp phải là gì ?

Hãy viết chi tiết giúp Giaibaitap.me