Listening
1. Listen to the conversation between Khang and Dr Adams and tick the phrases you hear.
(Hãy nghe đoạn hội thoại giữa Khang và Dr Adams và đánh dấu vào những cụm từ bạn nghe được.)
Tạm dịch:
Khang: Tiến sĩ Adams, vui lòng cho tôi biết vài điều về robot.
Tiến sĩ Adams: Chắc chắn. Ngày nay robot có thể làm được khá nhiều việc. Robot nhà có thể làm việc nhà. Robot bác sĩ có thể chăm sóc người bệnh. Và...
Khang: Robot có thể xây nhà không?
Tiến sĩ Adams: Vâng. Robot công nhân thậm chí có thể xây dựng các tòa nhà rất cao.
Khang: Họ có thể dạy không?
Tiến sĩ Adams: Vâng. Robot giáo viên có thể dạy nhiều môn học trong một lớp học hoặc trực tuyến.
Khang: Họ có thể hiểu những gì chúng ta nói không?
Tiến sĩ Adams: Đúng vậy. Họ thậm chí có thể nói chuyện với chúng tôi.
Khang: Robot có thể làm mọi thứ như con người?
Tiến sĩ Adams: Không, không phải tất cả. Họ không thể hiểu cảm giác của chúng tôi hoặc chơi bóng.
Lời giải:
- look after sick people
- understand what we say
- build the very high buildings
- teach many subjects
- move heavy things
2. Listen to the conversation again and tick True or False.
(Nghe lại đoạn hội thoại và chọn câu đúng/ sai)
|
T |
F |
1. Robots can’t do many things today. |
|
|
2. Worker robots can build the very high buildings. |
|
|
3. Teacher robots can teach on the internet. |
|
|
4. Robots can talk to humans. |
|
|
5. Robots can do everything like humans. |
|
Lời giải:
1. F
2. T
3. T
4. T
5. F
Hướng dẫn dịch:
- Robots can't do many things today: Ngày nay rô bốt không thể làm được nhiều việc.
- Worker robots can build the very high buildings: Robot công nhân có thể xây dựng các tòa nhà rất cao.
- Teacher robots can teach on the internet: Robot giáo viên có thể dạy trên internet.
- Robots can talk to humans: Robot có thể nói chuyện với con người
- Robots can do everything like humans: Robot có thể làm mọi thứ như con người.
WRITING
3. Imagine a robot you would like to have. Make notes about it.
(Tưởng tượng một con rô bốt mà em muốn có. Mô tả nó)
1. Name of your robot |
|
2. Type of Robot |
|
3. Where it can work |
|
4. What it can do for you |
|
Lời giải:
1. Name of your robot |
Funny |
2. Type of Robot |
Entertainment robot |
3. Where it can work |
At home and at school |
4. What it can do for you |
Sing, dance, tell stories to make me happy and help me do homework |
4. Now write a paragraph of 50-60 words about the robots you would like to have. Use the information 3 to help you
(Bây giờ, hãy viết một đoạn văn gồm 50-60 từ về các robot mà bạn muốn có. Sử dụng thông tin 3 để giúp bạn)
My robot’s name is Thor. It’s a home robot. It’s tall and hard-working. It can clean house, water plants, cook meals, do the washing and do many other things. I like it very much. My robot cleans my room every day and waters flowers with me in the afternoon. It cooks well and my family like the meals it cooks very much.
Hướng dẫn dịch:
Rô bốt của tôi tên là Thor. Nó là rô bốt giúp việc. Nó cao và chăm chỉ. Nó có thể dọn nhà, tưới cây, nấu ăn, giặt giũ và làm nhiều thứ khác nữa. Tôi thích nó lắm. Rô bốt của tôi dọn phòng cho tôi mỗi ngày và tưới hoa cùng tôi vào buổi chiều. Nó nấu ăn ngon và gia đình tôi rất thích những bữa ăn mà nó nấu.
Giaibaitap.me
Giải bài tập phần Looking back, Unit 12 - Tiếng Anh 6 Global Success - Kết nối tri thức trang 66. 2. Fill the blanks with the verbs from the box. (Điền vào chỗ trống với các động từ trong hộp.)
Giải bài tập phần Project, Unit 12 - Tiếng Anh 6 Global Success - Kết nối tri thức trang 67. 2. Present your designs to other groups. Vote on the best robot. (Trình bày thiết kế của bạn cho các nhóm khác. Bình chọn robot tốt nhất.)
Giải bài tập phần Language, Review 4 - Tiếng Anh 6 Global Success - Kết nối tri thức trang 68. 6. Choose the correct option in braciets to complete each sentence. (Chọn phương án đúng trong bracelets để hoàn thành mỗi câu.)
Giải bài tập phần Skills, Review 4 - Tiếng Anh 6 Global Success - Kết nối tri thức trang 69. 3. Listen and tick (✓) what people from the Youth Eco-Parliament advise us to do for our environment.