VOCABULARY
1. Write the correct words to complete the phrases.
(Viết từ đúng để hoàn thành cụm từ)
Lời giải:
1. iron the clothes (là quần áo)
2. move heavy things (di chuyển đồ nặng)
3. pick fruit (hái quả)
4. do the washing (giặt giũ)
5. do the dishes (rửa bát)
2. Fill the blanks with the verbs from the box.
(Điền vào chỗ trống với các động từ trong hộp.)
water make repair work understand
1. Robots can ......... as guards when we're away.
2. We rarely go to restaurants because my father can ......... delicious meals at home.
3. Can you .......... my broken clock?
4. Can robots ............... our feelings?
5. My father and I ................. the plants in our garden every morning.
Lời giải:
1. work |
2. make |
3. repair |
4. understand |
5. water |
Hướng dẫn dịch:
1. Rô bốt có thể làm bảo vệ khi chúng ta đi xa.
2. Chúng tôi hiếm khi đi đến nhà hàng vì bố tôi có thể nấu những món ăn ngon ở nhà.
3. Bạn có thể sửa chiếc đồng hồ bị hỏng của mình không?
4. Rô bốt có hiểu được cảm giác của chúng ta không?
5. Bố tôi và tôi tưới cây trong vườn mỗi buổi sáng.
GRAMMAR
3. Use the correct form of the adjectives in brackets to complete the paragraph.
(Dùng dạng đúng của tính từ để điền vào đoạn văn)
Lời giải:
1. smartest
2. smallest
3. lightest
4. strongest
5. cheapest
Tạm dịch:
Chào mừng đến với công ty của chúng tôi. Chúng tôi đã tạo ra robot thông minh nhất trên thế giới. nó nhỏ nhất và nhẹ nhất mà chúng tôi đã làm nhưng nó có thể làm được nhiều thứ trong ngôi nhà của bạn. tt thậm chí có thể bay để làm sạch trần nhà Nó có thể dạy children tất cả các môn học ở trường. Nó cũng là loại mạnh nhất trong phòng thí nghiệm của chúng tôi vì nó có thể di chuyển hơn 200 kg. Không khó để sở hữu một con robot như thế này vì nó là một trong những con robot rẻ nhất thế giới.
4. Complete the following sentences with the superlative form of the adjectives in brackets.
(Hoàn thành các câu sau với dạng so sánh nhất của các tính từ trong ngoặc.)
1. What is the (high) mountain in the world?
2. What is the (large) lake in Viet Nam?
3. What is the (long) beach in Viet Nam?
4. What is the (wide) river in the world?
5. What is the (hot) desert in the world?
Lời giải:
1. highest
2. largest
3. longest
4. widest
5. hottest
Tạm dịch:
1. Ngọn núi cao nhất trên thế giới là gì?
2. Hồ nào lớn nhất ở Việt Nam?
3. Biển nào dài nhất ở Việt Nam?
4. Con sông nào rộng nhất trên thế giới?
5. Sa mạc nóng nhất trên thế giới là gì?
Giaibaitap.me
Giải bài tập phần Project, Unit 12 - Tiếng Anh 6 Global Success - Kết nối tri thức trang 67. 2. Present your designs to other groups. Vote on the best robot. (Trình bày thiết kế của bạn cho các nhóm khác. Bình chọn robot tốt nhất.)
Giải bài tập phần Language, Review 4 - Tiếng Anh 6 Global Success - Kết nối tri thức trang 68. 6. Choose the correct option in braciets to complete each sentence. (Chọn phương án đúng trong bracelets để hoàn thành mỗi câu.)
Giải bài tập phần Skills, Review 4 - Tiếng Anh 6 Global Success - Kết nối tri thức trang 69. 3. Listen and tick (✓) what people from the Youth Eco-Parliament advise us to do for our environment.