Trang chủ
Loigiaihay.com 2025

Đã cập nhật bản mới với lời giải dễ hiểu và giải thêm nhiều sách

Xem chi tiết
Bình chọn:
3.8 trên 4 phiếu

Tiếng Anh 6 - Global Success

Unit 12: Robots

Giải bài tập phần Looking back, Unit 12 - Tiếng Anh 6 Global Success - Kết nối tri thức trang 66. 2. Fill the blanks with the verbs from the box. (Điền vào chỗ trống với các động từ trong hộp.)

VOCABULARY

1. Write the correct words to complete the phrases.

(Viết từ đúng để hoàn thành cụm từ)

Lời giải:

1. iron the clothes (là quần áo)

2. move heavy things (di chuyển đồ nặng)

3. pick fruit (hái quả)

4. do the washing (giặt giũ)

5. do the dishes (rửa bát)

2. Fill the blanks with the verbs from the box.

(Điền vào chỗ trống với các động từ trong hộp.)

water      make       repair        work       understand

1. Robots can ......... as guards when we're away.

2. We rarely go to restaurants because my father can ......... delicious meals at home.

3. Can you ..........  my broken clock?

4. Can robots ...............  our feelings?

5. My father and I ................. the plants in our garden every morning.

Lời giải:

1. work 

2. make 

3. repair 

4. understand

5. water 

Hướng dẫn dịch:

1. Rô bốt có thể làm bảo vệ khi chúng ta đi xa.

2. Chúng tôi hiếm khi đi đến nhà hàng vì bố tôi có thể nấu những món ăn ngon ở nhà.

3. Bạn có thể sửa chiếc đồng hồ bị hỏng của mình không?

4. Rô bốt có hiểu được cảm giác của chúng ta không?

5. Bố tôi và tôi tưới cây trong vườn mỗi buổi sáng.

GRAMMAR

3. Use the correct form of the adjectives in brackets to complete the paragraph.

(Dùng dạng đúng của tính từ để điền vào đoạn văn)

Lời giải:

1. smartest

2. smallest

3. lightest

4. strongest

5. cheapest

Tạm dịch:

Chào mừng đến với công ty của chúng tôi. Chúng tôi đã tạo ra robot thông minh nhất trên thế giới. nó nhỏ nhất và nhẹ nhất mà chúng tôi đã làm nhưng nó có thể làm được nhiều thứ trong ngôi nhà của bạn. tt thậm chí có thể bay để làm sạch trần nhà Nó có thể dạy children tất cả các môn học ở trường. Nó cũng là loại mạnh nhất trong phòng thí nghiệm của chúng tôi vì nó có thể di chuyển hơn 200 kg. Không khó để sở hữu một con robot như thế này vì nó là một trong những con robot rẻ nhất thế giới.

4. Complete the following sentences with the superlative form of the adjectives in brackets.

(Hoàn thành các câu sau với dạng so sánh nhất của các tính từ trong ngoặc.)

1. What is the (high) mountain in the world?

2. What is the (large) lake in Viet Nam?

3. What is the (long) beach in Viet Nam?

4. What is the (wide) river in the world?

5. What is the (hot) desert in the world?

Lời giải:

1. highest

2. largest

3. longest

4. widest

5. hottest

Tạm dịch:

1. Ngọn núi cao nhất trên thế giới là gì?

2. Hồ nào lớn nhất ở Việt Nam?

3. Biển nào dài nhất ở Việt Nam?

4. Con sông nào rộng nhất trên thế giới?

5. Sa mạc nóng nhất trên thế giới là gì?

Giaibaitap.me

Góp ý - Báo lỗi

Vấn đề em gặp phải là gì ?

Hãy viết chi tiết giúp Giaibaitap.me