Trang chủ
Loigiaihay.com 2025

Đã cập nhật bản mới với lời giải dễ hiểu và giải thêm nhiều sách

Xem chi tiết
Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

Tiếng Anh 6 - Global Success

Unit 9: Cities of the World

Giải bài tập Tiếng Anh 6 trang 29, 30 A Closer Look 2 Unit 9 Cities of the world - Global Success - Kết nối tri thức. 2. Complete the sentences with the correct possessive adjectives. (Hoàn thành các câu với các tính từ sở hữu đúng.)

GRAMMAR - UNIT 9 SGK TIẾNG Anh 6 GLOBAL SUCCESS

1. Match the sentences with the pictures, paying atttention to the underlined part in each sentence.

(Nối câu với tranh, chú ý phần gạch chân trong mỗi câu.)

Bài giải:

1 - d

2 - e

3 - b

4 - a

5 - c

Hướng dẫn dịch:

1 – d: Sue không thích váy mới của cô ấy.

2 – e: Billy đang đạp xe đạp của anh ấy.

3 – b: Con mèo đang chơi cùng với quả bóng của nó.

4 – a: Chúng tôi yêu trường của mình.

5 – c: Họ đang sơn phòng của họ màu hồng.

2. Complete the sentences with the correct possessive adjectives.

(Hoàn thành các câu với các tính từ sở hữu đúng.)

1. I love cartoons. ............ favourite cartoon is Dragon Balls.

2. This book has your name on it. Is it ..................  book?

3. The lion has three cubs. ............ cubs are playing under a big tree.

4. Do you know my friend Anna? .................. house is close to the park.

5. We are from Switzerland. ................. country is famous for chocolate.

Bài giải:

1. My 2. your 3. Its 4. Her 5. Our

1. I love cartoons. My favourite cartoon is Dragon Balls.

(Tôi thích phim hoạt hình. Phim hoạt hình yêu thích của tôi là Bảy viên ngọc rồng.)

2. This book has your name on it. Is it your book?

(Cuốn sách này có tên của bạn trên đó. Nó có phải là cuốn sách của bạn không?)

3. The lion has three cubs. Its cubs are playing under a big tree.

(Sư tử có ba con. Đàn con của nó đang chơi đùa dưới một gốc cây lớn.)

4. Do you know my friend Anna? Her house is close to the park.

(Bạn có biết Anna, bạn của tôi không? Nhà cô ấy gần công viên.)

5. We are from Switzerland. Our country is famous for chocolate.

(Chúng tôi đến từ Thụy Sĩ. Đất nước chúng tôi nổi tiếng với sô cô la.)

3. Complete the sentences with the correct possessive pronouns.

(Hoàn thành các câu với các đại từ sở hữu đúng.)

1. I have a new bike. The bike is ........

2. These are Mai's and Lan’s maps. These maps are .......

3. This is a present for you. It's ..........

4. My father has new shoes. They're ...........

5. This is our new house. The house is ..............

Bài giải:

1. mine 2. theirs 3. yours 4. his 5. ours

1. I have a new bike. The bike is mine.

(Tôi có một chiếc xe đạp mới. Chiếc xe đạp là của tôi.)

2. These are Mai's and Lan’s maps. These maps are theirs.

(Đây là bản đồ của Mai và Lan. Những bản đồ này là của họ.)

3. This is a present for you. It's yours.

(Đây là một món quà cho bạn. Nó là của bạn.)

4. My father has new shoes. They're his.

(Cha tôi có đôi giày mới. Chúng là của anh ấy.)

5. This is our new house. The house is ours.

(Đây là ngôi nhà mới của chúng tôi. Ngôi nhà là của chúng tôi.)

4. Underline the correct word in brackets to complete each sentence.

(Gạch chân từ đúng trong ngoặc để hoàn thành mỗi câu.)

1. Australia is a strange country. All of (it's / its) big cities are along the coast.

2. Our city is very crowded. How about (your / yours)?

3. I love my football club. Does Phong like (his / him)?

4. (Our / Ours) street is short and narrow.

5. They cannot find (their / theirs) city map anywhere.

Bài giải:

1. its 2. yours 3. his 4. Our 5. their

1. Australia is a strange country. All of its big cities are along the coast.

(Úc là một đất nước kỳ lạ. Tất cả các thành phố lớn của nó đều nằm dọc theo bờ biển.)

2. Our city is very crowded. How about yours?

(Thành phố của chúng tôi rất đông đúc. Của bạn thì sao?)

3. I love my football club. Does Phong like his?

(Tôi yêu câu lạc bộ bóng đá của mình. Phong có thích của mình không?)

4. Our street is short and narrow.

(Đường phố của chúng tôi ngắn và hẹp.)

5. They cannot find their city map anywhere.

(Họ không thể tìm thấy bản đồ thành phố của họ ở bất cứ đâu.)

5. Choose the correct word to complete the sentences.

(Chọn từ đúng để hoàn thành các câu.)

1. The book is....., but you are welcome to read it.

A. my

B. mine

C. yours

2. ... bike is dirty, and I can't tell what colour it is.

A. Your

B. Yours

C. You

3. Your country is much bigger than ....

A. our

B. ours

C. their

4. .... dog is so friendly. It never barks.

A. They

C. Their

D. Theirs

5. .... not easy to find your way in a strange city.

A. It

B. It's

C. Its

Bài giải:

1.B

2.A

3.B

4.B

5.B

Hướng dẫn dịch:

1. Quyển sách là của tôi, nhưng bạn có thể đọc nó.

2. Xe đạp của tôi thì bẩn, và tôi không thể nói nó có màu gì.

3. Quốc gia của bạn thì lớn hơn quốc gia của tôi nhiều.

4. Con chó của họ rât thân thiện. Nó không bao giờ sủa.

5. Không dễ dàng gì để tìm đường ở một thành phố xa lạ.

Giaibaitap.me

Góp ý - Báo lỗi

Vấn đề em gặp phải là gì ?

Hãy viết chi tiết giúp Giaibaitap.me

  • Communication Unit 9 trang 30 SGK Tiếng Anh 6 Global Success

    Giải bài tập Tiếng Anh 6 trang 30, 31 Communication Unit 9 Cities of the world - Global Success - Kết nối tri thức. 4. Write the names of the landmarks in 3 for the descriptions. (Viết tên của các địa danh trong câu 3 cho phần mô tả.)

  • Skills 1 Unit 9 trang 32 SGK Tiếng Anh 6 Global Success

    Giải bài tập Tiếng Anh 6 trang 32 Skills 1 Unit 9 Cities of the world - Global Success - Kết nối tri thức. 4. Work in groups. Choose a city you know. Discuss and answer the questions below. (Làm việc nhóm. Chọn một thành phố mà bạn biết. Thảo luận và trả lời các câu hỏi bên dưới.)

  • Skills 2 Unit 9 trang 33 SGK Tiếng Anh 6 Global Success

    Giải bài tập Tiếng Anh 6 trang 33 Skills 2 Unit 9 Cities of the world - Global Success - Kết nối tri thức. 5. Write a postcard of about 50 words about your holiday in a city. Use the information in 4.

  • Looking Back Unit 9 trang 34 SGK Tiếng Anh 6 Global Success

    Giải bài tập Tiếng Anh 6 trang 34 Looking Back Unit 9 Cities of the world - Global Success - Kết nối tri thức. 4. Read the sentences and correct the underlined words. (Đọc các câu và sửa các từ được gạch chân.)