Trang chủ
Loigiaihay.com 2025

Đã cập nhật bản mới với lời giải dễ hiểu và giải thêm nhiều sách

Xem chi tiết
Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

Tiếng Anh 6 - Global Success

Unit 9: Cities of the World

Giải bài tập Tiếng Anh 6 trang 34 Looking Back Unit 9 Cities of the world - Global Success - Kết nối tri thức. 4. Read the sentences and correct the underlined words. (Đọc các câu và sửa các từ được gạch chân.)

VOCABULARY - UNIT 9 SGK TIẾNG Anh 6 GLOBAL SUCCESS

1. Choose the best two options to complete the sentences.

(Chọn hai phương án tốt nhất để hoàn thành các câu.)

1. The city is .................

A. exciting         B. amazing         C. long

2. The weather is ..................

A. cold                B. quiet              C. sunny

3. The people are .................

A. friendly          B. wide               C. helpful

4. The buildings are ..............

A. tall                   B. beautiful         C. fast

5. The food is ......................

A. cute                  B. delicious        C. good

Bài giải:

1. A, B

2. A, C

3. A, C

4. A, B

5. B, C

Hướng dẫn dịch:

1. Thành phố đó thì _________.

A. Náo nhiệt

B. đáng ngạc nhiên

C. dài

2. Thời tiết thì ________.

 A. lạnh

B. yên tĩnh

C. có nắng

3. Con người thì ________.

 A. thân thiện

B. Rộng

C. hay giúp đỡ

4. Các tòa nhà thì ________.

 A. cao

B. đẹp

C. nhanh

5. Thức ăn thì _________.

 A. đáng yêu

B. ngon 

C. tốt

2. Write the words in the box under their picture.

(Viết các từ vào ô dưới ảnh của chúng.)

towers                    beach               river bank             postcard                    palace                    night market

Bài giải:

1. towers

Những cái tháp

2. river bank 

Bờ sông

3. beach 

Bãi biển

4. night market

Chợ đêm

5. palace

Cung điện

6. postcard

Bưu thiếp

GRAMMAR - UNIT 9 SGK TIẾNG Anh 6 GLOBAL SUCCESS

3. Complete the sentences with the correct possessive pronouns in the box.

(Hoàn thành các câu với các đại từ sở hữu đúng trong khung.)

theirs                              hers                            yours                           mine                            ours

1. Hey Phong. You're wearing my hat.

(Hey Phong. Bạn đang đội mũ của tôi.)

It’s not __________.

2. We're looking for Mr and Mrs Smith's house. Is that __________?

3. This is my drawing. It's __________.

4. This is your room. __________ is next door. So call us if you need anything.

5. Sue doesn't need to borrow my pen. She's got __________.

Bài giải:

1. yours 2. theirs 3. mine 4. Mine 5. hers

1. Hey Phong. You're wearing my hat. It’s not yours.

(Hey Phong. Bạn đang đội mũ của tôi. Nó không phải của bạn.)

2. We're looking for Mr and Mrs Smith's house. Is that theirs?

(Chúng tôi đang tìm nhà của ông bà Smith. Đó có phải là của họ không?)

3. This is my drawing. It's mine.

(Đây là bản vẽ của tôi. Nó là của tôi.)

4. This is your room. Mine is next door. So call us if you need anything.

(Đây là phòng của bạn. Của tôi ở bên cạnh. Vì vậy, hãy gọi cho chúng tôi nếu bạn cần bất cứ điều gì.)

5. Sue doesn't need to borrow my pen. She's got hers.

(Sue không cần mượn bút của tôi. Cô ấy có bút của cô ấy rồi.)

4. Read the sentences and correct the underlined words.

(Đọc các câu và sửa các từ được gạch chân.)

1. Bangkok is an exating city. I love it's people.

2. We are watching the sunrise at Angkor Wat with ours local friends.

3. Discover Beijing and Shanghai through theirs food tours.

4. Visit Hue and try it food.

5. Venice is your city and Jakarta is our.

Bài giải:

1. it's => its

Bangkok is an exating city. I love its people.

(Bangkok là một thành phố hiện đại. Tôi yêu con người của nó.)

2. ours => our

We are watching the sunrise at Angkor Wat with our local friends.

(Chúng tôi đang ngắm bình minh ở Angkor Wat với những người bạn địa phương của chúng tôi.)

3. theirs => their

Discover Beijing and Shanghai through their food tours.

(Khám phá Bắc Kinh và Thượng Hải thông qua các tour du lịch ẩm thực của họ.)

4. it => its

Visit Hue and try its food.

(Ghé thăm Huế và thử các món ăn của nó.)

5. our => ours

Venice is your city and Jakarta is ours.

(Venice là thành phố của bạn và Jakarta là của chúng tôi.)

Giaibaitap.me

Góp ý - Báo lỗi

Vấn đề em gặp phải là gì ?

Hãy viết chi tiết giúp Giaibaitap.me