Trang chủ
Loigiaihay.com 2025

Đã cập nhật bản mới với lời giải dễ hiểu và giải thêm nhiều sách

Xem chi tiết
Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

Tiếng Anh 6 - Global Success

Unit 10: Our Houses in the Future

Giải bài tập Tiếng Anh 6 trang 44 - Skills 1 - Unit 10 Our Houses In The Future - Global Success - Kết nối tri thức. 2. Read the text and match the beginnings in A with the endings in B.

1. Look at the picture and discuss it with a partner.

(Nhìn vào bức tranh và thảo luận với bạn của em.)

1. What type of house do you think it is?

(Bạn nghĩ đó là kiểu nhà nào?)

2. Where do you think the house is?

(Bạn nghĩ ngôi nhà ở đâu?)

Bài giải:

A: What type of house do you think it is?

(Bạn nghĩ đó là kiểu nhà nào?)

B: I think it’s a villa.

(Tôi nghĩ đó là một biệt thự)

A: Where do you think the house is?

(Bạn nghĩ ngôi nhà ở đâu?)

B: I think it’s on an island.

(Tôi nghĩ nó ở trên một hòn đảo.)

2. Read the text and match the beginnings in A with the endings in B.

(Đọc văn bản và nối phần đầu trong A với phần cuối bằng B.)

My future house will be on an island. It will be surrounded by tall trees and the blue sea. There will be a swimming pool in front of the house. There will be a helicopter on the roof. I can fly to school in it.

There will be some robots in the house. They will help me to clean the floors, cook meals, wash clothes and water the flowers. They will also help me to feed the dogs and cats.

There will be a super smart TV. It will help me to send and receive emails, and contact my friends on other planets. It will also help me to buy food from the supermarket.

A

B

1. The house will have robots to

2. The house will have a super smart TV to

a. cleans the floors

b. contact my friends

c. wash clothes

d. buy food from the supermarket

e. cook meals

f. send and receive emails

g. feed the dogs and cats

h. water the flowers

Bài giải:

1 - a, c, d, e, g, h

The house will have robots to cleans the floors, wash clothes, buy food from the supermarket, cook meals, feed the dogs and cats, water the flowers.

(Ngôi nhà sẽ có người máy để lau sàn, giặt quần áo, mua thức ăn từ siêu thị, nấu bữa ăn, cho chó mèo ăn, tưới hoa.)

2 - b, f

The house will have a super smart TV to contact my friends, send and receive emails.

(Ngôi nhà sẽ có một chiếc TV siêu thông minh để tôi liên lạc với bạn bè, gửi và nhận email.)

3. Read the text again and circle the option (A, B, or C) to complete the sentences.

(Đọc lại văn bản và khoanh tròn tùy chọn (A, B hoặc C) để hoàn thành các câu.)

1. The house will be ...........

A. in the mountains            B. on an island             C. on the Moon

2. There'll be a.......... in front of the house.

A. swimming pool              B. garden            C. pond

3. The house will have ............. robots.

A. many                          B. a lot of             C. some

4. The ......... will help me to feed the dogs and cats.

A. helicopter                    B. robot                C. super smart TV

Bài giải:

 1. B

2. A

3. C

4. B

Hướng dẫn dịch:

1. Ngôi nhà sẽ ở trên đảo.

2. Sẽ có một khu vườn ở đằng trước ngôi nhà.

3. Ngôi nhà sẽ có vài chú rô bốt.

4. Rô bốt sẽ giúp tôi cho chó và mèo ăn.

Speaking

4. Work in pairs. Ask your partner about his / her future house. Use the suggested questions.

(Làm việc theo cặp. Hỏi bạn của bạn về ngôi nhà tương lai của anh ấy / cô ấy. Sử dụng các câu hỏi gợi ý.)

1. What type of future house do you think it will be?

(Bạn nghĩ nó sẽ là kiểu nhà nào trong tương lai?)

2. Where will it be?

(Nó sẽ ở đâu?)

3. What will it look like?

(Nó sẽ như thế nào?)

4. How many rooms will it have?

(Nó sẽ có bao nhiêu phòng?)

5. What appliances will it have and what will they help you to do?

(Nó sẽ có những thiết bị nào và chúng sẽ giúp bạn làm gì?)

Example:

A: What type of future housedo you think it will be?

(Bạn nghĩ kiểu nhà tương lai của bạn sẽ là gì?)

B: It'll be a palace.

(Nó sẽ là một cung điện.)

Bài giải:

A: What type of future house do you think it will be?

B: It’ll be a palace.

A: Where will it be?

B: It will be by the sea.

A: What will it look like?

B: It will be big and have a flower garden.

A: How many rooms will it have?

B: 15 rooms

A: What appliances will it have and what will they help you to do?

B: It will have 15 robots for each room and they will help to do housework.

Hướng dẫn dịch:

A: Bạn nghĩ nó sẽ là kiểu nhà nào trong tương lai?

B: Nó sẽ là một cung điện.

A: Nó sẽ ở đâu?

B: Nó sẽ ở gần biển.

A: Nó sẽ như thế nào?

B: Nó sẽ lớn và có một vườn hoa.

A: Nó sẽ có bao nhiêu phòng?

B: 15 phòng

A: Nó sẽ có những thiết bị nào và chúng sẽ giúp bạn làm gì?

B: Nó sẽ có 15 rô bốt cho mỗi phòng và chúng sẽ giúp làm việc nhà.

5. Work In groups. Tell your partners about your future house. You can use the information in 4.

(Làm việc nhóm. Nói với các đối tác của bạn về ngôi nhà tương lai của bạn. Bạn có thể sử dụng thông tin trong 4.)

Example:

My future house will be a palace.It'll be on the Moon, There'll be a super smart TV in the house. It'll help me to talk to my friends on other planets.

(Ngôi nhà tương lai của tôi sẽ là một cung điện, sẽ ở trên Mặt trăng, sẽ có một chiếc TV siêu thông minh trong nhà. Nó sẽ giúp tôi nói chuyện với bạn bè của tôi trên các hành tinh khác.)

Bài giải:

My future house will be a very big and beautiful villa. It’ll be on the hill. There will be ten rooms with smart appliances in each room. They will help us do all the housework easily and quickly.

(Ngôi nhà tương lai của tôi sẽ là một ngôi biệt thự rất to và đẹp. Nó sẽ ở trên đồi. Sẽ có mười phòng với các thiết bị thông minh trong mỗi phòng. Họ sẽ giúp chúng ta làm mọi công việc nhà một cách dễ dàng và nhanh chóng.)

Giaibaitap.me

Góp ý - Báo lỗi

Vấn đề em gặp phải là gì ?

Hãy viết chi tiết giúp Giaibaitap.me