Trang chủ
Loigiaihay.com 2024

Đã cập nhật bản mới với lời giải dễ hiểu và giải thêm nhiều sách

Xem chi tiết
Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

Tiếng Anh 6 - Global Success

Unit 11: Our Greener World

Giải bài tập Tiếng Anh 6 trang 48, 49 Getting Started Unit 11 Our Greener World - Global Success - Kết nối tri thức. 4. Match the pictures with the ways to help the environment

Let’s go green

1. Listen and read

(Lắng nghe và đọc )

Mi: Hi, Nick.

Nick: Hello Mi.

Mi: You've bought a lot of things.

Nick: Yes. We're going on a picnic tomorrow. What are you doing at the supermarket, Mi?

Mi: I'm buying some eggs. Hey, what's this?

Nick: It's a reusable shopping bag.

Mi: Do you always use it?

Nick: Yes. It's better than a plastic one. If we use this kind of bag, we will help the environment.

Mi: I see. I'll buy one for my mum. Where can I buy one?

Nick: At the check-out. By the way, you're also green. You're cycling.

Mi: You're right. If more people cycle, the air will be cleaner. Right?

Nick: Yes. Oh, it's 5 o'clock already. I have to go now. See you later.

Mi: See you, Nick. Bye.

Hướng dẫn dịch:    

Mi: Chào Nick.

Nick: Chào Mi.

Mi: Cậu đã mua rất nhiều thứ.

Nick: Vâng. Ngày mai chúng ta sẽ đi dã ngoại. Mi đang làm gì ở siêu thị vậy?

Mi: Tớ đang mua một ít trứng. Ê cái gì đây?

Nick: Đó là một chiếc túi mua sắm có thể tái sử dụng.

Mi: Cậu có hay sử dụng nó không?

Nick: Có chứ. Nó tốt hơn túi nhựa. Nếu chúng ta sử dụng loại túi này, chúng ta sẽ giúp ích cho môi trường.

Mi: Tớ hiểu rồi. Tớ sẽ mua một cái cho mẹ tớ. Tớ có thể mua một cái ở đâu nhỉ?

Nick: Lúc trả tiền. Bằng cách này, cậu cũng sống xanh. Cậu đang đi xe đạp.

Mi: Cậu nói đúng. Nếu nhiều người đạp xe hơn, không khí sẽ sạch hơn. Đúng không?

Nick: Đúng vậy. Ồ, đã 5 giờ rồi. Tớ phải đi ngay bây giờ. Hẹn gặp lại.

Mi: Hẹn gặp lại, Nick. Tạm biệt.

2. Read the conversation again. Complete the following sentences. Use no more than three words In each blank.

(Đọc lại đoạn hội thoại. Hoàn thành các câu sau. Sử dụng không quá ba từ Trong mỗi chỗ trống. )

1. Nick is going on ............ tomorrow.

2. The green shopping bag is better than the ..........

3. People can buy green bags at............

4. Mi wants to buy  ............ bag for her mum.

5. Nick thinks that Mi is green because .............

Bài giải:

1. a picnic

2. plastic one

3. the check-out

4. reusable 

5. she is cycling

 

1. Nick is going on a picnic tomorrow.

2. The green shopping bag is better than the plastic one.

3. People can buy green bags at the check-out.

4. Mi wants to buy reusable bag for her mum.

5. Nick thinks that Mi is green because she is cycling.

Hướng dẫn dịch:

1. Nick sẽ đi dã ngoại vào ngày mai.

2. Túi đựng đồ có thể dùng lại được thì tốt hơn túi nhựa.

3. Mọi người có thể mua túi thân thiện với môi trường ở quầy thanh toán.

4. Mi muốn mua một chiếc túi tái sử dụng cho mẹ.

5. Nick nghĩ rằng Mi sống xanh vì cô ấy đi xe đạp.

3. Based on the ideas in the conversation, match the first half of the sentence in column A with its second half in column B

(Dựa trên các ý tưởng trong đoạn hội thoại, hãy nối nửa đầu của câu ở cột A với nửa sau của câu ở cột B) 

A

B

1. Green bags are better

a. they will help the environment.

2. The air will be cleaner

b. than plastic bags.

3. If people use reusable bags for shopping,

c. if more people cycle.

Bài giải:

1 - b

2 - c

3 - a

1 – b: Green bags are better than plastic bags 

2 – c: The air will be cleaner if more people cycle

3 – a: If people use reusable bags for shopping they will help the environment.

Hướng dẫn dịch:

1 – b: Túi thân thiện với môi trường tốt hơn túi nhựa.

2 – c: Không khí sẽ sạch hơn nếu mọi người đi xe đạp.

3 – a: Nếu mọi người dùng túi tái sử dụng để mua sắm, họ sẽ giúp môi trường. 

4. Match the pictures with the ways to help the environment

(Ghép các hình ảnh với các cách để giúp đỡ môi trường)

Bài giải:

1- c

2- a

3- b

4- e

5- d

Hướng dẫn dịch:

- planting trees and flowers: trồng cây và hoa

- picking up rubbish: nhặt rác

- cycling: Đi xe đạp

- walking to school: đi bộ tới trường

5. Find someone who ... work in groups. Ask and answer to find someone who does the things in 4.

(Hãy tìm người nào mà ... làm việc nhóm. Hỏi và trả lời để tìm một người làm những việc trong câu 4.)

A: Do you plant trees?

B: No, I don't.

A: Do you pick up rubbish?

B: Yes, I do.

- using reusable bags when shopping: sử dụng túi có thể tái sử dụng khi mua sắm

Bài giải:

A: Do you cycle?

B: No, I don’t.

A: Do you walk to school?

B: Yes, I do.

A: Do you use reusable bags when shopping?

B: Yes, I do.

Hướng dẫn dịch:

A: Bạn có đạp xe không?

B: Không, tôi không.

A: Bạn có đi bộ đến trường không?

B: Vâng, tôi có.

A: Bạn có sử dụng túi tái sử dụng khi mua sắm không?

B: Vâng, tôi có.

Giaibaitap.me

Góp ý - Báo lỗi

Vấn đề em gặp phải là gì ?

Hãy viết chi tiết giúp Giaibaitap.me