Reading - Unit 11 SGK Tiếng Anh 6 Global Success
1. A reporter is interviewing Nam, a member of the 3Rs Club. Read the interview. Find these words or phrases and underline them.
(Một phóng viên đang phỏng vấn Nam, thành viên của câu lạc bộ 3Rs. Đọc bài phỏng vấn, tìm những từ dưới đây và gạch chân chúng).
instead of recycling bins exchange reusable charity
Reporter: Can you share with us some tips to make your school greener?
Nam: Sure. Firstly, we put recycling bins in every classroom
Reporter: What about old books and uniforms?
Nam: We exchange them with our friends or give them to charity. We don't throw them away.
Reporter: Anything else?
Nam: We borrow books from the school library instead of buying new ones.
Reporter: Great! You can save much paper
Nam: And there's another tip. We bring reusable water bottles to school.
Reporter: I see lots of trees in your school. Is planting trees a good tip?
Nam: Yeah. It makes our school greener.
Reporter: Thanks for sharing. Do you want to add anything?
Nam: Finally, we usually find creative ways to reuse old items before throwing them away.
Hướng dẫn dịch:
Phóng viên: Em có thể chia sẻ với chúng tôi vài mẹo để làm cho trường của em thân thiện với môi trường hơn..
Nam: Chắc chắn rồi. Đầu tiên, chúng ta đặt những thùng rác tái chế tại mỗi lớp học.
Phóng viên: Vậy còn sách và đồng phục cũ thì sao?
Nam: Chúng em sẽ đổi với bạn hoặc đem đến hội từ thiện. Chúng em không vứt đồ đi.
Phóng viên: Còn gì nữa không?
Nam: Chúng em mượn sách từ thư viên trường thay vì mua sách mới.
Phóng viên: Tuyệt vời. Các em có thể tiết kiệm được nhiều giấy hơn.
Nam: Và một mẹo khác nữa là, chúng em mang những chai nhựa có thể tái sử dụng đến trường.
Phóng viên: Tôi thấy có nhiều cây trong trường của em. Việc trồng cây cũng là một cách hay phải không?
Nam: Đúng vậy. Nó khiến trường chúng ta xanh hơn.
Phóng viên: Cảm ơn em vì đã chia sẻ. Em có muốn chia sẻ thêm gì không?
Nam: Cuối cùng, chúng em tìm những cách sáng tạo để tái sử dụng những đồ cũ trước khi vứt đi.
2. Match the words/ phrase with theirs meanings
(Nối các từ / cụm từ với nghĩa của chúng)
1. instead of 2. charity 3. exchange 4. reusable 5. recycling bins |
a. give something to a person and receive something from him/her b. can be used again c. containers for things that can be recycled d. giving things to people in need e. in the place of somebody or something |
Bài giải:
1-e |
Instead of – in the place of somebody or something |
2-d |
Charity – giving things to people in need |
3-a |
Exchange – give something to a person and receive something from him / her |
4-b |
Reusable – can be used again |
5-c |
Recycling bins – containers for things that can be recycled. |
Hướng dẫn dịch:
1-e |
Thay vì – thay thế ai hay cái gì |
2-d |
Từ thiện – trao đồ cho những người đang cần |
3-a |
Trao đổi – đưa cái gì đó cho một người và nhận lại thứ khác từ người ta |
4-b |
Tái sử dụng – có thể được dùng lại |
5-c |
Thùng rác tái chế - chứa những thứ có thể tái chế |
3. Read the text again. Answer the questions.
(Đọc văn bản một lần nữa. Trả lời các câu hỏi.)
1. What is the interview about?
2. What will you put in every classroom?
3. What can you do with your old uniforms?
4. What will you do instead of buying new books?
5. If you bring water bottles to school, what type of bottles should you bring?
Bài giải:
1. It's about sharing some tips to make school greener
2. Recycling bin
3. Exchange them with friends os give them to charity
4. I borrow books from the school library
5. Reusable water bottles
Hướng dẫn dịch
1. Đó là chia sẻ một số mẹo để làm cho trường học xanh hơn
2. Thùng tái chế
3. Trao đổi chúng với bạn bè os tặng chúng cho tổ chức từ thiện
4. Tôi mượn sách từ thư viện trường
5. Chai nước tái sử dụng
4. Nam mentions the following tips in the interview. Work in groups and discuss to put the tips in order from the easiest to the most difficult.
(Nam đề cập đến những lời khuyên sau đây trong cuộc phỏng vấn. Làm việc theo nhóm và thảo luận để đưa ra các mẹo theo thứ tự từ dễ nhất đến khó nhất.)
Bài giải:
1.d -> 2.f -> 3.b -> 4.c-> 5.a ->6.e
Hướng dẫn dịch:
a. Đặt thùng rác tái chế trong mỗi lớp học.
b. Trao đổi sách và đồng phục cũ với các mối quan hệ hoặc tặng chúng cho tổ chức từ thiện
c. Mượn sách từ thư viện trường thay vì mua sách mới.
d. Mang chai nước tái sử dụng đến trường.
e. Trồng cây ở trường
f. Tìm cách sáng tạo để tái sử dụng những món đồ cũ có thể là vứt chúng đi
5. Tip f tells you to find creative ways to reuse old items. Can you think of any ways to reuse.
(Mẹo f cho bạn biết cách sáng tạo để tái sử dụng những món đồ cũ. Bạn có thể nghĩ ra bất kỳ cách nào để sử dụng lại.)
a. used gift wrap?
b. used water bottles?
c. used books?
Bài giải:
a. We can use used gift wrap to cover books, notebooks, cut them into beautiful shapes to decorate houses.
b. We can use used water bottles to plant trees, keep pens, make toys.
c. We can use used books to wrap things, give them to the school library or the local library.
Tạm dịch:
a. Chúng ta có thể dùng giấy gói quà đã qua sử dụng để bọc sách, vở, cắt thành những hình xinh xắn để trang trí nhà cửa.
b. Chúng ta có thể tận dụng những chai nước đã qua sử dụng để trồng cây, đựng bút, làm đồ chơi.
c. Chúng ta có thể dùng những cuốn sách cũ để gói đồ lại, tặng cho thư viện trường hoặc thư viện địa phương.
Giaibaitap.me
Giải bài tập Tiếng Anh 6 trang 55 Skills 2 - Unit 11 Our Greener World - Global Success - Kết nối tri thức. 3. Interview a classmate. Ask him / her what two things he / she will do if he / she becomes the president of the 3Rs Club. Take notes below.
Giải bài tập Tiếng Anh 6 trang 56 Looking back - Unit 11 Our Greener World - Global Success - Kết nối tri thức. 4. Combine each pair of sentences below to make a first conditional sentence. (Kết hợp từng cặp câu dưới đây để tạo thành câu điều kiện loại 1.)
Giải bài tập Tiếng Anh 6 trang 57 Project - Unit 11 Our Greener World - Global Success - Kết nối tri thức.
Giải bài tập phần Getting Started - Unit 12 - Tiếng Anh 6 Global Success - Kết nối tri thức trang 58, 59. 3. Complete the following sentences, using the adjectives in the box. (Hoàn thành các câu sau, sử dụng các tính từ trong hộp.)