Câu 55 trang 28 Sách Bài Tập (SBT) Toán lớp 7 tập 2
Cho hai đa thức:
\(f(x) = {x^5} - 3{{\rm{x}}^2} + 7{{\rm{x}}^4} - 9{{\rm{x}}^3} + {x^2} - {1 \over 4}{\rm{x}}\)
\(g(x) = 5{{\rm{x}}^4} - {x^5} + {x^2} - 2{{\rm{x}}^3} + 3{{\rm{x}}^2} - {1 \over 4}\)
Tính f (x) + g (x) và (x) – g (x)
Giải
\(f(x) = {x^5} - 3{{\rm{x}}^2} + 7{{\rm{x}}^4} - 9{{\rm{x}}^3} + {x^2} - {1 \over 4}x \)
\(= {x^5} + 7{{\rm{x}}^4} - 9{{\rm{x}}^3} - 2{x^2} - {1 \over 4}x\)
\(g(x) = 5{{\rm{x}}^4} - {x^5} + {x^2} - 2{{\rm{x}}^3} + 3{{\rm{x}}^2} - {1 \over 4} \)
\(= - {x^5} + 5{{\rm{x}}^4} - 2{{\rm{x}}^3} + 4{x^2} - {1 \over 4}\)
Câu 56 trang 28 Sách Bài Tập (SBT) Toán lớp 7 tập 2
Cho đa thức:
$$f(x) = - 15{{\rm{x}}^3} + 5{{\rm{x}}^4} - 4{{\rm{x}}^2} + 8{{\rm{x}}^2} - 9{{\rm{x}}^3} - {x^4} + 15 - 7{{\rm{x}}^3}$$
a) Thu dọn đa thức trên.
b) Tính f(1); f(-1).
Giải
\(f(x) = - 15{{\rm{x}}^3} + 5{{\rm{x}}^4} - 4{{\rm{x}}^2} + 8{{\rm{x}}^2} - 9{{\rm{x}}^3} - {x^4} + 15 - 7{{\rm{x}}^3}\)
\(\eqalign{
& \Leftrightarrow f(x) = \left( {5{{\rm{x}}^4} - {x^4}} \right) - (15{{\rm{x}}^3} + 9{{\rm{x}}^3} + 7{{\rm{x}}^3}) + ( - 4{{\rm{x}}^2} + 8{{\rm{x}}^2}) + 15 \cr
& \Leftrightarrow f(x) = 4{{\rm{x}}^4} - 31{{\rm{x}}^3} + 4{{\rm{x}}^2} + 15 \cr} \)
f (1) = 4. 14 – 31. 13 + 4. 12 + 15
= 4 – 31 + 4 + 15 = -8
f (-1) = 4. (- 1)4 – 31. (- 1)3 + 4. (- 1)2 + 15
= 4 + 31 + 4 + 15 = 54
Câu 57 trang 28 Sách Bài Tập (SBT) Toán lớp 7 tập 2
Chọn số là nghiệm của đa thức:
a) 3x - 9
-3 |
0 |
3 |
b) \( - 3{\rm{x}} - {1 \over 2}\)
\( - {1 \over 6}\) | \( - {1 \over 3}\) | \( {1 \over 3}\) | \( {1 \over 6}\) |
c) -17x - 34
-2 |
-1 |
1 |
2 |
d) x2 – 8x + 12
-6 |
-1 |
1 |
6 |
e) \({x^2} - x + {1 \over 4}\)
-1 |
0 |
\( {1 \over 2}\) |
1 |
Giải
a) 3x – 9. Thay x các giá trị \(\left\{ { - 3;0;3} \right\}\)
3. (-3) – 9 = - 9 – 9 = -18 ≠ 0 nên x = -3 không phải là nghiệm
3. 0 – 9 = 0 – 9 = - 9 ≠ 0 không phải là nghiệm
3. 3 – 9 = 9 – 9 = 0. Vậy x = 3 là nghiệm của đa thức
Tương tự ta có nghiệm của các đa thức
b) \( - {1 \over 6}\)
c) \( - 2\)
d) 6
e) \({\rm{}}{1 \over 2}\)
Giaibaitap.me
Giải bài tập trang 36 bài 1 quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác Sách Bài Tập (SBT) Toán lớp 7 tập 2. Câu 1: So sánh các góc của tam giác ABC biết rằng...
Giải bài tập trang 36, 37 bài 1 quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác Sách Bài Tập (SBT) Toán lớp 7 tập 2. Câu 5: Cho tam giác ABC vuông tại A, điểm K nằm giữa A và C. So sánh các độ dài BK, BC....
Giải bài tập trang 37, 38 bài 1 quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác Sách Bài Tập (SBT) Toán lớp 7 tập 2. Câu 1.4: Cho tam giác ABC với AB ≥ AC. Trên cạnh BC lấy một điểm M bất kỳ khác B và C. Chứng minh rằng AM < AC....
Giải bài tập trang 37 bài 1 quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác Sách Bài Tập (SBT) Toán lớp 7 tập 2. Câu 7: Cho tam giác ABC có AB < AC. Gọi M là trung điểm của BC. So sánh ...