Trang chủ
Loigiaihay.com 2025

Đã cập nhật bản mới với lời giải dễ hiểu và giải thêm nhiều sách

Xem chi tiết
Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

Tiếng Anh 6 - Global Success

Unit 12: Robots

Giải bài tập phần Getting Started - Unit 12 - Tiếng Anh 6 Global Success - Kết nối tri thức trang 58, 59. 3. Complete the following sentences, using the adjectives in the box. (Hoàn thành các câu sau, sử dụng các tính từ trong hộp.)

1. Listen and read (Lắng nghe và lặp lại)

Hướng dẫn dịch:

Nick: Tiến sĩ Adams! Chú có thể cho chúng cháu biết về các robot trong buổi trình diễn được không?

Tiến sĩ Adams: Chắc chắn rồi. Đây là H8, một robot gia đình. Nó có thể rửa bát, ủi quần áo, cất đồ chơi ...

Nick: Nó trông rất hữu ích!

Tiến sĩ Adams: Đúng vậy, nó thậm chí có thể nấu ăn.

Phong: Nhìn kìa! Đó là robot lớn nhất trong buổi trình diễn.

Tiến sĩ Adams: Đúng rồi, đó là WB2, một robot công nhân, nó là robot mạnh nhất và nhanh hơn ở đây.

Nick: Nó có thể làm gì?

Tiến sĩ Adams: Nó có thể di chuyển những thứ nặng hoặc sửa chữa máy móc bị hỏng.

Nick: Và đây là gì?

Tiến sĩ Adams: Đó là Sifa, một robot bác sĩ. Đó là robot thông minh nhất. Nó có thể giúp đỡ mọi người và làm nhiều việc giống như con người.

2. Read the conversation again and tick True or False ( đọc lại đoạn hội thoại và chọn câu đúng, sai)

 

T

F

1. H8 is a very useful robot.

 

 

2. WB2 can’t repair broken machines.

 

 

3. Shifa is a doctor robot.

 

 

4. H8 is the fastest in the robot show.

 

 

5. Shifa is very smart.

 

 

Hướng dẫn dịch:

1. H8 là một con rô bốt rất hữu ích.

2. WB2 không thể sửa những máy móc bị hỏng.

3. Shifa là rô bốt bác sĩ.

4. H8 thì nhanh nhất trong triển lãm rô bốt.

5. Shifa rất thông minh.

Bài giải:

1. T

2. F

3. T

4. F

5. T

3. Complete the following sentences, using the adjectives in the box.

(Hoàn thành các câu sau, sử dụng các tính từ trong hộp.)

fast      smart       useful    heavy      strong

1. My dad bought me a very........... home robot last week. It helps me to do many household chores.

2. This is a very ........... car. It can travel at a speed of 300 km per hour.

3. He's very ................... He can move a big car!

4. They're making a very ............  robot. It can understand 30 languages.

5. The table is too ............ for me to move on my own.

Bài giải:

1. My dad bought me a very useful home robot last week. It helps me to do many household chores.

Bố tôi đã mua cho tôi một con rô bốt rất hữu ích vào tuần trước. Nó giúp tôi làm nhiều việc nhà.

2. This is a very fast car. It can travel at a speed of 300 km per hour.

Đây là một chiếc xe rất nhanh. Nó có thể di chuyển với tốc độ 300 km một giờ.

3. He's very strong. He can move a big car!

Đây là một chiếc xe rất nhanh. Nó có thể di chuyển với tốc độ 300 km một giờ.

4. They're making a very smart  robot. It can understand 30 languages.

Họ đang làm một người máy rất thông minh. Nó có thể hiểu 30 ngôn ngữ.

5. The table is too heavy for me to move on my own.

Bàn quá nặng để tôi có thể tự di chuyển.

4. Match the following activities with the pictures (Nối các hoạt động sau với các hình ảnh)

Hướng dẫn dịch:

- iron clothes: ủi đồ

- make meals: làm bữa sáng

- move heavy things: di chuyển những thứ nặng

- do the dishes: làm các món ăn

- repair a broken machine: sửa chữa một món đồ bị hư

- put toys away: cất đồ chơi

Bài giải:

1. b

2. c

3. e

4. d

5. f

6. a

5. GAME: Miming

Work in groups. a student mimes one of the activities in 4 and the others try to guess. Then swap

(Làm việc nhóm. một học sinh bắt chước một trong các hoạt động trong 4 hoạt động và những học sinh khác cố gắng đoán. Sau đó hoán đổi)

Example:

A: What am I doing?

B: You're doing the dishes.

A: Yes, that's right. / No, try again.

Bài giải:

A: What am I doing?

B: You’re moving heavy things.

A: Yes, that’s right.

Giaibaitap.me

Góp ý - Báo lỗi

Vấn đề em gặp phải là gì ?

Hãy viết chi tiết giúp Giaibaitap.me