Trang chủ
Loigiaihay.com 2025

Đã cập nhật bản mới với lời giải dễ hiểu và giải thêm nhiều sách

Xem chi tiết
Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

Tiếng Anh 6 - Global Success

Unit 7: Television

Giải A Closer Look 2 Unit 7 Television SGK Tiếng Anh 6 Global Success trang 9, 10. 1. Read the conversation and underline the question words.

GRAMMAR - UNIT 7 SGK TIẾNG Anh 6 GLOBAL SUCCESS

Wh-questions

1. Read the conversation and underline the question words.

(Đọc hội thoại và gạch dưới những từ để hỏi.)

Girl: Hi, Phong. What are you doing tomorrow?

(Chào Phong. Ngày mai bạn định làm gì?)

Phong: I'm going to a book exhibition.

(Tôi định đi xem triển lãm sách.)

Girl: Where is it?

(Nó ở đâu?)

Phong: It's in Van Ho street.

(Nó ở đường Vân Hồ.)

Girl: How long is it on?

(Nó diễn ra trong bao lâu?)

Phong: From the 4th to the 7th January.

(Từ mùng 4 đến mùng 7 tháng Giêng.)

Trả lời:

What are you doing tomorrow?

Where is it?

How long is it on?

2. Match each question word with the information it needs.

(Nối các từ để hỏi với thông tin mà nó cần.)

Question word

The informatio it needs

When

thing

How many

time

How often

people

What

reason

Where

repetition

Who

number

Why

place

Trả lời:

 

When – time

How many – number

How often - repetition

What – thing

Where – place

Who – people

Why – reason

 

When – time: khi nào – thời gian

How many – number: bao nhiêu – số lượng

How often - repetition: bao lâu một lần – sự lặp đi lặp lại (tần suất)

What – thing: cái gì – sự vật

Where – place: ở đâu – nơi chốn

Who – people: ai – người

Why – reason: tại sao – lý do

3. Use the question words in the box to complete the conversations. Then listen and check your answer.

(Sử dụng các từ để hỏi trong khung để hoàn thành các bài hội thoại. Sau đó nghe và kiểm tra câu trả lời của em.)

When                      Who                        What                         Where                            How often

Conversation 1

A: (1) ___________ do you watch TV?

B: Not very often. Two or three times a week.

A: (2) ___________do you watch?

B: It depends. But I like talent shows the most.

Conversation 2

A: (3) ___________do you like the most in Doraemon?

B: Nobita. He's so funny.

Conversation 3

A: (4) ___________do you play football?

B: Usually on Saturday or Sunday.

A: (5) _________ do you play?

B: In the yard. 

Trả lời:

1. How often

2. What

3. Who

4. When

5. Where

Conversation 1 

(Bài đối thoại 1) 

A: How often do you watch TV?

(Bạn xem TV bao lâu một lần?)

B: Not very often. Two or three times a week.

(Không thường xuyên lắm. Hai hoặc ba lần một tuần.)

A: What do you watch?

(Bạn xem gì?)

B: It depends. But I like talent shows the most.

(Còn tùy. Nhưng mình thích chương trình tìm kiếm tài năng nhất.)

Conversation 2

(Bài đối thoại 2)

A: Who do you like the most in Doraemon?

(Bạn thích ai nhất trong Doraemon?)

B: Nobita. He's so funny.

(Nobita. Bạn ấy thật hài hước.)

Conversation 3

(Bài đối thoại 3)

A: When do you play football?

(Bạn chơi bóng đá khi nào?)

B: Usually on Saturday or Sunday.

(Thường vào thứ Bảy hoặc Chủ nhật.)

A: Where do you play?

(Bạn chơi ở đâu?)

B: In the yard. 

(Trong sân.)

4. Match the beginnings with the endings.

(Nối các nửa đầu câu với các nửa cuối câu.)

Beginnings

Endings

1. I like animal programmes,

2. I'll get up early tomorrow,

3. Sometimes we read books,

4. My little brother can colour pictures,

5. We love outdoor activities,

a. so I can be at the stadium on time.

b. but he can't draw.

c. and my brother likes them, too.

d. so we spend every Saturday playing sports.

e. and sometimes we play sports.

Trả lời:

1-c

2-a

3-e

4-b

5-d

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi thích chương trình về động vật và các anh tôi cũng thích.

2. Tôi sẽ dậy sớm vào ngày mai, vì vậy tôi có thể đến sân vận động đúng giờ.

3. Thỉnh thoảng chúng tôi đọc sách và thỉnh thoảng chúng tôi chơi thể thao.

4. Em tra của tôi có thể tô màu những bức tranh nhưng em ấy không thể vẽ.

5. Chúng tôi thích hoạt động ngoài trời, vì vậy chúng tôi dành mỗi thứ bảy để chơi thể thao.

5. Use and, but or so to complete the sentences.

(Sử dụng and, but hoặc so để hoàn thành các câu.)

1. I'm tired, __________ I'll go to bed early.

2. My sister is good at school, __________I'm not.

3. We trained hard, __________we won the game.

4. The programme is interesting, __________it's too long.

5. I'll write him some instructions, __________I hope he'll follow them.

Trả lời:

1. so 

2. but 

3. so 

4. but 

5. and 

1. I’m tired, so I’ll go to bed early.

2. My sister is good at school, but I’m not.

3. We trained hard, so we won the game.

4. The programme is interesting, but it’s too long.

5. I’ll write him some instructions, and I hope he’ll follow them.

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi mệt, vì vậy tôi sẽ đi ngủ sớm.

2. Chị gái tôi ở trường thì học giỏi, nhưng tôi thì không.

3. Họ đã luyện tập chăm chỉ, vì vậy họ chiến thắng trận đấu.

4. Chương trình thì thú vị, nhưng nó quá dài.

5. Tôi sẽ viết cho anh ấy vài chỉ dẫn và tôi mong là anh ấy sẽ làm theo.

Giaibaitap.me

Góp ý - Báo lỗi

Vấn đề em gặp phải là gì ?

Hãy viết chi tiết giúp Giaibaitap.me