Getting Started tiếng Anh 6 Unit 3 trang 26 Tạm dịch hội thoại: Phong: Đó là một ý tưởng tuyệt vời đấy, Nam. Mình thích dã ngoại! Nam: Làm ơn đưa cho tôi cái bánh quy với. Phong: Chắc chắn rồi. Của bạn đây. Nam: Cảm ơn. Bạn đang đọc gì vậy Phong?
A Closer Look 1 tiếng Anh 6 Unit 3. My Friends Global Success trang 28, 29. - hard-working: chăm chỉ - confident: tự tin - funny: vui tính - caring: quan tâm - active: năng động
A Closer Look 2 tiếng Anh lớp 6 Unit 3. My Friends Global Success (Pearson) trang 29. Gramar The present continuous. Put the verb in brackets in the present continous.
Communication tiếng Anh lớp 6 Unit 3. My Friends Global Success (Pearson) trang 31. Gramar The present continuous. Put the verb in brackets in the present continous.
Skill 1 tiếng Anh 6 unit 3. My Friends Global Success trang 32. Reading 1. Look at the advertisement above and answer the questions. (Nhìn tờ quảng cáo và trả lời những câu hỏi.)
Skill 2 tiếng Anh 6 unit 3. My Friends Global Success trang 33.Listening 1. What are the students doing in this picture? (Những học sinh đang làm gì trong bức tranh này?)
Looking Back tiếng Anh 6 Unit 3. My Friends Global Success (Pearson) trang 34.Vocabulary 1. Choose the correct answer A, B, or C. (Chọn câu trả lời đúng A, B hoặc C.) 1. Nick is very .... He makes everyone laugh! A. confident, B. funny, C. active
Project tiếng Anh 6 Unit 3. My Friends Global Success (Pearson) trang 35. My class yearbook How to make a class yearbook 1. Stick a photo/drawing of the friend sitting next to you on a large sheet of paper.