Trang chủ
Loigiaihay.com 2024

Đã cập nhật bản mới với lời giải dễ hiểu và giải thêm nhiều sách

Xem chi tiết
Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

Tiếng Anh 6 - Global Success

Unit 3: My Friends

Looking Back tiếng Anh 6 Unit 3. My Friends Global Success (Pearson) trang 34.Vocabulary 1. Choose the correct answer A, B, or C. (Chọn câu trả lời đúng A, B hoặc C.) 1. Nick is very .... He makes everyone laugh! A. confident, B. funny, C. active

 Vocabulary

 1. Choose the correct answer A, B, or C.

(Chọn câu trả lời đúng A, B hoặc C.)

1. Nick is very__________. He makes everyone laugh!

A. confident          B. funny    C. active

2. My sister always does her homework before class. She's very__________.

A. hard-working       B. creative   C. careful

3. Mi is__________. She helps me with  my homework.

A. hard-working      B. friendly            C. kind

4. He is a__________person. He cares about everybody.

A. caring                    B. friendly          C. clever

5. My best friend is very__________. She likes doing activities.

A. creative                  B. clever              C. active

 Lời giải: 
 
 


1.B

2.A

3.C

4.A

5.C                          

1. Nick is very funny. He makes everyone laugh!

2. My sister always does her homework before class. She’s very hard-working.

3. Mi is kind. She helps me with my homework.

4. He is a caring person. He cares about everybody.

5. My best friend is very active. She likes doing activities.

Phương pháp:

1. Nick rất là hài hước. Anh ấy làm mọi người cười.

2. Chị gái tôi luôn làm bài tập về nhà trước khi lên lớp. Chị ấy rất chăm chỉ.

3. Mi thì tốt bụng. Bạn ấy giúp tôi làm bài tập về nhà.

4. Anh ấy là một người chu đáo. Anh ấy chăm sóc mọi người.

5. Bạn thân nhất của tôi rất năng động. Bạn ấy thích tham gia các hoạt động.

2. Answer questions about your classmates.

(Hỏi những câu hỏi về bạn cùng lớp của em.)

1. Who has long hair in your class?

(Trong lớp bạn ai có mái tóc dài?)

2. Who has a small nose?

(Ai có cái mũi nhỏ?)

3. Who has a round face?

(Ai có khuôn mặt tròn?)

4. Does the classmate next to you have long hair?  

(Bạn cùng lớp ngồi cạnh  bạn có mái tóc dài không?)   

5. Does the classmate next to you have big eyes?   

(Bạn cùng lớp ngồi cạnh bạn có mắt to không?)

Lời giải: 

1. In my class, Nhung has long hair.

(Trong lớp tôi, Nhung có tóc dài.)

2. Phong has a small nose.

(Phong có cái mũi nhỏ.)

3. Mai has a round face.

(Mai có khuôn mặt tròn.)

4. No, he doesn’t.

(Không, bạn ấy không có.)

6, Yes, he does.

(Có.)

Grammar

3. Put the verbs in brackets in the present continuous.

(Đặt động từ trong ngoặc ở thì hiện tại tiếp diễn.)

This is my class during break time. Some boys (1. run)________around the class. Mi and Mai (2. talk) ________. Nam and Phong (3. not talk)________. They (4. draw)________something. My teacher is in the classroom too. She (5. not teach)________. She's reading a book.

Lời giải: 

1. are running

2. are talking

3. aren't talking

4. are drawing

5. isn't teaching

This is my class during break time. Some boys are running around the class. Mi and Mai are talking. Nam and Phong aren't talking. They are drawing something. My teacher is in the classroom too. She isn't teaching. She's reading a book.

(Đây là lớp học của tôi trong giờ giải lao. Một bạn nam đang chạy xung quanh lớp. Mi và Mai đang nói chuyện. Nam và Phong không nói chuyện. Họ đang vẽ một cái gì đó. Giáo viên của tôi cũng ở trong lớp học. Cô không giảng bài. Cô đang đọc sách.)

4. Put the verbs in brackets in the present simple or present continuous.

(Đặt động động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn hoặc hiện tại tiếp diễn.)

1. A: What______you (do) ______?

   B: I (write)              an email to my friend.

2. A: Mai usually (cycle)              to school.

   B: Really? I (not cycle)             . I (walk)              every day.

3. A: Where is Phong?               he (do)              his homework?

   B: No, he (read)              a book in the living room.

Lời giải: 

1. are you doing; am writing 

2. cycles; don’t cycle; walk 

3. is he doing; is reading

1. A. What are you doing?

    B. I am writing an email to my friend.

2. A. Mai usually cycles to school.

    B. Really? I don’t cycle. I walk every day.

3. A. Where is Phong? Is he doing his homework?

    B. No, he is reading a book in the living room.

Hướng dẫn dịch:

1. A. Cậu đang làm gì đấy?

    B. Tớ đang viết thư điện tử cho bạn.

2. A. Mai thường đạp xe đi học.

    B. Thật á? Tớ không đạp xe. Tớ đi bộ mỗi ngày.

3. A. Phong đang ở đâu? Có phải cậu ấy đang làm bài tập về nhà không?

    B. Không, cậu ấy đang đọc sách ở trong phòng khách.

Giaibaitap.me

Góp ý - Báo lỗi

Vấn đề em gặp phải là gì ?

Hãy viết chi tiết giúp Giaibaitap.me

  • Project Unit 3 trang 35 SGK Tiếng Anh 6 Global Success

    Project tiếng Anh 6 Unit 3. My Friends Global Success (Pearson) trang 35. My class yearbook How to make a class yearbook 1. Stick a photo/drawing of the friend sitting next to you on a large sheet of paper.

  • Language Review 1 trang 36 - SGK Tiếng Anh 6 Global Success

    Language Review 1 tiếng Anh 6 Global Success trang 36. Pronunciation 1. Choose the word with the different underlined sound.(Chọn từ có âm được gạch chân phát âm khác.)

  • Skill Review 1 trang 36 - SGK Tiếng Anh 6 Global Success

    Skill Review 1 Tiếng Anh 6 Global Success trang 36. 3. Interview two of your classmates about what they like and dislike about your school. Report their answers. (Phỏng vấn hai bạn cùng lớp về điều học thích và không thích về trường học của em. Tường thuật lại câu trả lời của họ.)