Trang chủ
Loigiaihay.com 2025

Đã cập nhật bản mới với lời giải dễ hiểu và giải thêm nhiều sách

Xem chi tiết
Bình chọn:
4.3 trên 57 phiếu

Giải sách bài tập Toán 7

CHƯƠNG I. SỐ HỮU TỈ. SỐ THỰC

Giải bài tập trang 16, 17 bài 5 lũy thừa của một số hữu tỉ Sách Bài Tập Toán lớp 7 tập 1. Câu 39: Tính...

Câu 39 trang 14 Sách Bài Tập (SBT) Toán 7 tập 1

Tính: \({\left( { - {1 \over 2}} \right)^0};{\left( {3{1 \over 2}} \right)^2};{\left( {2,5} \right)^3};{\left( { - 1{1 \over 4}} \right)^4}\)

Giải

\({\left( { - {1 \over 2}} \right)^0} = 1;\)

\({\left( {3{1 \over 2}} \right)^2} = {\left( {{7 \over 2}} \right)^2} = {{49} \over 4} = 12{1 \over 4}\) ;

\({\left( {2,5} \right)^3} = 15,625;\)

\({\left( { - 1{1 \over 4}} \right)^4} = \left( {{{ - 5} \over 4}} \right) = {{625} \over {256}} = 2{{113} \over {256}}\).

 


Câu 40 trang 15 Sách Bài Tập (SBT) Toán 7 tập 1

Viết các số sau dưới dạng lũy thừa với số mũ khác 1:

125; -125; 27; -27

Giải

\(125 = {5^3}; - 125 = {\left( { - 5} \right)^3};27 = {3^3}; - 27 = {\left( { - 3} \right)^3}\)

 


Câu 41 trang 15 Sách Bài Tập (SBT) Toán 7 tập 1

Tìm số 25 dưới dạng lũy thừa. Tìm tất cả cách viết:

Giải

\(25 = {25^1} = {\left( 5 \right)^2} = {\left( { - 5} \right)^2}\)

 


Câu 42 trang 15 Sách Bài Tập (SBT) Toán 7 tập 1

Tìm x ∈ Q, biết rằng:

\({\rm{a}}){\left( {x - {1 \over 2}} \right)^2} = 0\)

\(b){\left( {x - 2} \right)^2} = 1\)

\(c){\left( {2{\rm{x}} - 1} \right)^3} =  - 8\)

\({\rm{d}}){\left( {x + {1 \over 2}} \right)^2} = {1 \over {16}}\)

Giải

\({\rm{a}}){\left( {x - {1 \over 2}} \right)^2} = 0 \Rightarrow x - {1 \over 2} = 0 \Rightarrow x = {1 \over 2}\) 

\(b){\left( {x - 2} \right)^2} = 1 \Leftrightarrow \left[ \matrix{
x - 2 = 1 \hfill \cr
x - 2 = - 1 \hfill \cr} \right. \Leftrightarrow \left[ \matrix{
x = 3 \hfill \cr
x = 1 \hfill \cr} \right.\)

\(c){\left( {2{\rm{x}} - 1} \right)^3} =  - 8 \Rightarrow {\left( {2{\rm{x}} - 1} \right)^3} = {\left( -2 \right)^3}\)

\(\Rightarrow 2{\rm{x}} - 1 =  - 2 \Rightarrow x =  - {1 \over 2}\)

\({\rm{d)}}{\left( {x + {1 \over 2}} \right)^2} = {1 \over {16}} \Rightarrow {\left( {x + {1 \over 2}} \right)^2} = {\left( {{1 \over 4}} \right)^2} \)

\(\Leftrightarrow \left[ \matrix{
x + {1 \over 2} = {1 \over 4} \hfill \cr
x + {1 \over 2} = - {1 \over 4} \hfill \cr} \right. \Leftrightarrow \left[ \matrix{
x = - {1 \over 4} \hfill \cr
x = - {3 \over 4} \hfill \cr} \right.\)

Giaibaitap.me

Góp ý - Báo lỗi

Vấn đề em gặp phải là gì ?

Hãy viết chi tiết giúp Giaibaitap.me

Bài giải mới nhất

Bài giải mới nhất các môn khác