Trang chủ
Loigiaihay.com 2024

Đã cập nhật bản mới với lời giải dễ hiểu và giải thêm nhiều sách

Xem chi tiết
Bình chọn:
3.9 trên 8 phiếu

Giải sách bài tập Toán 7

CHƯƠNG I. SỐ HỮU TỈ. SỐ THỰC

Giải bài tập trang 28, 29 bài 11 số vô tỉ, khái niệm về căn hai Sách Bài Tập Toán lớp 7 tập 1. Câu 110: Tìm căn bậc hai không âm của các số sau...

Câu 110 trang 28 Sách Bài Tập (SBT) Toán lớp 7 tập 1

Tìm căn bậc hai không âm của các số sau:

a) \({\rm{}}16;1600;0,16;{16^2}\)

b) \(25;{5^2};{\left( { - 5} \right)^2};{25^2}\)

c) 1 ;100 ;0,01 ;10000                   

d) 0,04 ;0,36 ;1,44 ;0,0121

Giải

a) \({\rm{}}\sqrt {16}  = 4;\sqrt {1600}  = 40;\)

\(\sqrt {0,16}  = 0,4;\sqrt {{{16}^2}}  = 16\) 

b) \(\sqrt {25}  = 5;\sqrt {{5^2}}  = 5;\)

\(\sqrt {{{\left( { - 5} \right)}^2}}  = \sqrt {25}  = 5;\sqrt {{{25}^2}}  = 25\) 

c) \(\sqrt 1  = 1;\sqrt {100}  = 10;\)

\(\sqrt {0,01}  = 0,1;\sqrt {10000}  = 100\) 

d) \(\sqrt {0,04}  = 0,2;\sqrt {0,36}  = 0,6;\)

\(\sqrt {1,44}  = 1,2;\sqrt {0,0121}  = 0,11\) 

 


Câu 111 trang 28 Sách Bài Tập (SBT) Toán lớp 7 tập 1

Trong các số sau, số nào bằng \({3 \over 7}\)?

\({\rm{a}} = {{39} \over {91}}\)  

\(b = \sqrt {{{{3^2}} \over {{7^2}}}} \)

\(c = {{\sqrt {{3^2}}  + \sqrt {{{39}^2}} } \over {\sqrt {{7^2}}  + \sqrt {{{91}^2}} }}\)

\({\rm{d}} = {{\sqrt {{3^2}}  - \sqrt {{{39}^2}} } \over {\sqrt {{7^2}}  - \sqrt {{{91}^2}} }}\)

Giải

Tất cả các số đều bằng \({3 \over 7}\)

\({\rm{a}} = {{39} \over {91}} = {{39:13} \over {91:13}} = {3 \over 7}\) 

\(b = \sqrt {{{{3^2}} \over {{7^2}}}}  = \sqrt {{{\left( {{3 \over 7}} \right)}^2}}  = {3 \over 7}\) 

\(c = {{\sqrt {{3^2}}  + \sqrt {{{39}^2}} } \over {\sqrt {{7^2}}  + \sqrt {{{91}^2}} }} = {{3 + 39} \over {7 + 91}} = {{42} \over {98}} = {{42:14} \over {98:14}} = {3 \over 7}\) 

\({\rm{d}} = {{\sqrt {{3^2}}  - \sqrt {{{39}^2}} } \over {\sqrt {{7^2}}  - \sqrt {{{91}^2}} }} = {{3 - 39} \over {7 - 91}} = {{ - 36} \over { - 84}} = {{ - 36:( - 12)} \over { - 84:( - 12)}} = {3 \over 7}\) 

 


Câu 112 trang 29 Sách Bài Tập (SBT) Toán lớp 7 tập 1

Trong các số sau, số nào không bằng 2,4 ?

\({\rm{a}} = \sqrt {{{\left( {2,5} \right)}^2} - {{\left( {0,7} \right)}^2}} \)

\(b = \sqrt {{{\left( {2,5 - 0,7} \right)}^2}} \)

\(c = \sqrt {\left( {2,5 + 0,7} \right)\left( {2,5 - 0,7} \right)} \)

\({\rm{d}} = \sqrt {5,76} \)

\({\rm{e}} = \sqrt {1,8.3,2} \)

\(g = 2,5 - 0,7\)

Giải

\(b = \sqrt {{{\left( {2,5 - 0,7} \right)}^2}}  = \sqrt {{{\left( {1,8} \right)}^2}}  = 1,8 \ne 2,4\) 

\(g = 2,5 - 0,7 = 1,8 \ne 2,4\)

Giaibaitap.me

Góp ý - Báo lỗi

Vấn đề em gặp phải là gì ?

Hãy viết chi tiết giúp Giaibaitap.me

Bài giải mới nhất

Bài giải mới nhất các môn khác