Câu 117 trang 30 Sách Bài Tập (SBT) Toán lớp 7 tập 1
Điền các dấu (∈,∉,⊂) thích hợp vào ô trống:
−2…..Q;1…..R;√2.....I−315.....Z;√9.....N;N.....R
Giải
−2∈Q;1∈R;√2∈I−315∉Z;√9∈N;N⊂R
Câu 118 trang 30 Sách Bài Tập (SBT) Toán lớp 7 tập 1
So sánh các số thực:
a) 2,(15) và 2,(14)
b) -0,2673 và -0,267(3)
c) 1,(2357) và 1,2357
d) 0,(428571) và 37
Giải
a) 2,(15) > 2,(14)
b) -0,267 (3) = -0,267333… < -0,2673
c)1,(2357)=1+0,(2357)=2357.0,(0001)=1+235799991,2357=1+0,2357=1+23571000023579999>235710000
Vậy 1,(2357) > 1,2357
d)0,(42857)=428571.0,(000001)
=428571.1999999=428571999999=37
Câu 119 trang 30 Sách Bài Tập (SBT) Toán lớp 7 tập 1
Sắp xếp các số thực sau theo thứ tự từ nhỏ đến lớn:
−1,75;−2;0;563;π;227;√5
Giải
Ta có:
√5<√9=3;227=3,142857143...;π=3,141592654...
−2<−1,75<0<√5<π<227<536
Câu 120 trang 30 Sách Bài Tập (SBT) Toán lớp 7 tập 1
Tính bằng cách hợp lý:
A=(−5,85)+{[(+41,3)+(+5)]+(+0,85)}
B=(−87,5)+{(+87,5)+[(+3,8)+(−0,8)]}
C=[(+9,5)+(−13)]+[(−5)+(+8,5)]
Giải
A=(−5,85)+{[(+41,3)+(+5)]+(+0,85)}={(−5,85)+[(+5)+(+0,85)]}+(+41,3)={(−5,85)+(+5,85)}+(+41,3)=41,3
B=(−87,5)+{(+87,5)+[(+3,8)+(−0,8)]}=[(−87,5)+(+87,5)]+[(−3,8)+(−0,8)]=0+3=3
C=[(+9,5)+(−13)]+[(−5)+(+8,5)]=[(+9,5)+(+8,5)]+[(−13)+(−5)]=18+(−18)=0
Giaibaitap.me
Giải bài tập trang 31 bài 12 số thực Sách Bài Tập Toán lớp 7 tập 1. Câu 121: Tính ...
Giải bài tập trang 31 bài 12 số thực Sách Bài Tập Toán lớp 7 tập 1. Câu 124: Biết rằng: x + y = 9,8 và x = -3,1. Không tính toán, hãy so sánh x, y và 0...
Giải bài tập trang 32 bài 12 số thực Sách Bài Tập Toán lớp 7 tập 1. Câu 127: Tìm x, y, z trong các trường hợp sau đây, bạn sẽ thấy điều kì lạ...
Giải bài tập trang 32 bài 12 số thực Sách Bài Tập Toán lớp 7 tập 1. Câu 12.1: Điền dấu x vào ô thích hợp trong bảng sau...