Câu 6.5. trang 15 Sách bài tập (SBT) Toán lớp 6 tập 1
Một phép chia có thương bằng 82, số dư bằng 47, số bị chia nhỏ hơn 4000. Tìm số chia.
Giải
Gọi số bị chia là a, số chia là b. Số chia phải lớn hơn số dư nên b > 47.
Nếu b = 48 thì a = 48.82 + 47 = 3983 < 4000, chọn.
Nếu b ≥ 49 thì a ≥ 49.82 + 47 = 4065 > 4000, loại.
Vậy số chia bằng 48.
Câu 78 trang 15 Sách bài tập (SBT) Toán 6 tập 1
Tìm thương:
a) \(\overline {aaa} :a\) b) \(\overline {abab} :\overline {ab} \) c) \(\overline {abcabc} :\overline {abc} \)
Giải
a) \(\overline {aaa} :a = 111\)
b) \(\overline {abab} :\overline {ab} = 101\)
c) \(\overline {abcabc} :\overline {abc} = 1001\)
Câu 79 trang 15 Sách bài tập (SBT) Toán 6 tập 1
Viết một số A bất kỳ có ba chữ số, viết tiếp ba chữ số đó một lần nữa, được số B có sáu chữ số. Chia số B cho 7, rồi chia thương tìm được cho 11, sau đó lại chia thương tìm được cho 13. Kết quả được số A, hãy giải thích vì sao?
Giải
Ta có:
\(\eqalign{
& {\rm{A}} = \overline {abc} ; B = \overline {abcabc} \cr
& \overline {abc}. 7 . 11 . 13= \overline {abc} . 1001 = \overline {abcabc} \cr} \)
Suy ra: \(\overline {abcabc} :7:11:13 = \overline {abc} \)
Giaibaitap.me
Giải bài tập trang 16 bài 7 lũy thừa với số mũ tự nhiên, nhân hai lũy thừa cùng cơ số Sách bài tập (SBT) Toán 6 tập 1. Câu 86: Viết gọn các tích sau bằng cách dùng lũy thừa...
Giải bài tập trang 16 bài 7 lũy thừa với số mũ tự nhiên, nhân hai lũy thừa cùng cơ số Sách bài tập (SBT) Toán 6 tập 1. Câu 90: Viết mỗi số sau dứới dạng lũy thừa của 10...
Giải bài tập trang 16 bài 7 lũy thừa với số mũ tự nhiên, nhân hai lũy thừa cùng cơ số Sách bài tập (SBT) Toán 6 tập 1. Câu 93: Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa...
Giải bài tập trang 17 bài 7 lũy thừa với số mũ tự nhiên, nhân hai lũy thừa cùng cơ số Sách bài tập (SBT) Toán lớp 6 tập 1. Câu 7.1: Hãy chọn phương án đúng....