Câu II.6 trang 98 Sách Bài Tập (SBT) Toán lớp 6 tập 2
Vẽ \(\widehat {mOn} = 100^\circ \) (h.bs.8). Vẽ tiếp \(\widehat {mOx} = 90^\circ \) và tia Ox ở trong góc mOn. Vẽ tiếp \(\widehat {mOy} = 10^\circ \) và tia Oy ở trong góc mOn. Vẽ tiếp Oz là tia phân giác của góc mOn. Khi đó số đo của góc xOz bằng bao nhiêu?
(A) 10°; (B) 40°;
(C) 50°; (D) 80°
Giải
Đáp án đúng (B) 40°.
Câu II.7 trang 98 Sách Bài Tập (SBT) Toán lớp 6 tập 2
Biết rằng hai góc mOn và nOp kề bù, hơn nữa \(\widehat {mOn} = 5\widehat {nOp}\). Khi đó
\(\left( A \right)\widehat {mOn} = 30^\circ \), \(\widehat {nOp} = 150^\circ \)
\(\left( B \right)\widehat {mOn} = 150^\circ \), \(\widehat {nOp} = 30^\circ \)
\(\left( C \right)\widehat {mOn} = 144^\circ \), \(\widehat {nOp} = 36^\circ \)
\(\left( D \right)\widehat {mOn} = 36^\circ \), \(\widehat {nOp} = 144^\circ \)
Giải
Đáp án đúng \(\left( B \right)\widehat {mOn} = 150^\circ \), \(\widehat {nOp} = 30^\circ \)
Câu II.8 trang 99 Sách Bài Tập (SBT) Toán lớp 6 tập 2
Trên đường tròn tâm O bán kính R (R > 0) lấy 5 điểm M, N, P, Q, S. Khi đó số các cung có hai đầu mút lấy trong số các điểm đã cho bằng
(A) 20; (B) 10;
(C) 40; (D) 200
Giải
Đáp án đúng (A) 20
Câu II.9 trang 99 Sách Bài Tập (SBT) Toán lớp 6 tập 2
Cho hình bs.9. Khi đó
(A) MP = MQ = MN = PQ
(B) MP = MQ = NQ = NP
(C) MP = MQ = NP = PQ
(D) MP = MQ > NQ = NP
Giải
Đáp án đúng (B) MP = MQ = NQ = NP
Câu II.10 trang 99 Sách Bài Tập (SBT) Toán lớp 6 tập 2
Tam giác MNP có MP = 6cm, MN = PN = 5cm. Góc MNx kề bù với góc góc MNP. Điểm Q trên tia Nx sao cho NQ = NM (h.bs.10). Khi đó độ dài của đoạn thẳng PQ bằng
(A) 5; (B) 6;
(C) 8; (D) 10
Giải
Đáp án đúng (D) 10
Giaibaitap.me