Câu 47 trang 11 Sách bài tập (SBT) Toán 6 tập 1
Trong các tích sau, tìm các tích bằng nhau mà không tính kết quả của mỗi tích:
11.18; 15.45; 11.9.2; 45.3.5; 6.3.11; 9.5.15
Giải
Ta có 11.9.2 = 11.18 Ta có 45.3.5 = 45.15
6.3.11 = 18.11 9.5.15 = 45.15
Vậy 11.18 = 11.9.2 = 6.3.11 Vậy 15.45 = 45.3.5 = 9.5.15
Câu 48 trang 12 Sách bài tập (SBT) Toán 6 tập 1
Tính nhẩm bằng cách:
a) Áp dụng tính chất kết hợp của phép nhân: 17.4; 25.28
b) Áp dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng: 13.12; 53.11; 39.101
Giải
a) 17.4 = 17.2 .2 = 34.2 = 68
25.28 = 25. 4. 7 = 100 . 7 = 700
b) 13.12 = 13. (10+2) = 13 . 10 + 13 . 2 = 130 + 26 = 156
53.11 = 53.(10+1) = 53 . 10 + 53 . 1 = 530 + 53 = 583
39.101 = 39.(100+1) = 39 . 100 + 39 . 1 = 3900 + 39 = 3939
Câu 49 trang 12 Sách bài tập (SBT) Toán 6 tập 1
Tính nhẩm bằng cách áp dụng tính chất a.(b –c) = ab – ac
8 . 19; 65 . 98
Giải
Ta có 8 . 19 = 8.(20 – 1) = 8 . 20 – 8 . 1 = 160 – 8 = 152
65 . 98 = 65 . ( 100 - 2) = 65 . 100 – 65 . 2
= 6500 – 130
= 6370
Câu 50 trang 12 Sách bài tập (SBT) Toán 6 tập 1
Tính tổng của số tự nhiên nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau và số tự nhiên lớn nhất có ba chữ số khác nhau.
Giải
Số tự nhiên nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau là 102
Số tự nhiên lớn nhất có ba chữ số khác nhau là 987
Ta có : 102 + 987 = 1089
Giaibaitap.me
Giải bài tập trang 12 bài 5 phép cộng và phép nhân Sách bài tập (SBT) Toán 6 tập 1. Câu 51: Viết các phần tử của tập hợp M các số tự nhiên x, biết rằng...
Giải bài tập trang 12, 13 bài 5 phép cộng và phép nhân Sách bài tập (SBT) Toán 6 tập 1. Câu 55: Điền vào chỗ trống trong bảng thanh toán điện thoại tự động năm 1999...
Giải bài tập trang 13 bài 5 phép cộng và phép nhân Sách bài tập (SBT) Toán 6 tập 1. Câu 59: Xác định dạng của các tích sau...
Giải bài tập trang 13 bài 5 phép cộng và phép nhân Sách bài tập (SBT) Toán lớp 6 tập 1. Câu 5.1: Số tự nhiên x thoả mãn điều kiện 0.(x - 3) = 0. Số x bằng...