Câu 55 trang 12 Sách bài tập (SBT) Toán 6 tập 1
Điền vào chỗ trống trong bảng thanh toán điện thoại tự động năm 1999:
Giải
Câu 56 trang 12 Sách bài tập (SBT) Toán 6 tập 1
Tính nhanh
a) 2.31.12+4.6.42+8.27.3
b) 36.28+36.82+64.69+64.41
Giải
a) 2.31.12+4.6.42+8.27.3=24.31+24.42+24.27
= 24.(34+42+27) = 24 . 100 = 2400
b) 36.28+36.82+64.69+64.41 = 36.(28+82) + 64.(69+41)
= 36.110 + 64.110 = 110.(36+64) = 110 . 100 = 11000
Câu 57 trang 12 Sách bài tập (SBT) Toán 6 tập 1
Thay các dấu * và các chữ bởi các chữ số thích hợp:
Giải
a) Ở số hàng đơn vị: 9.3 = 27
Ở số hàng chục ta có: 9 . * +2 có chữ số tận cùng bằng 7, nên 9.* có chữ số tận cùng bằng 5. Suy ra chữ số tận cùng của số bị nhân là 5.
Chữ số hàng trăm của tích là 6( 9 . 8 + 4 = 76)
Ở hàng nghìn ta có: 9 . * + 7 = 70 nên 9 . * có chữ số tận cùng bằng 3. Suy ra chữ số hàng nghìn của số bị nhân là 7.
Vậy ra có phép tính:
b) Vì a.a có chữ số tận cùng bằng a nên \({\rm{a}} \in \left\{ {0;1;5;6} \right\}\)
Vì tích aaa.a là một số có bốn chữ số nên a > 3
Ta có 555.5 = 2775 < 3000 ( loại )
666.6 = 3996 (thỏa)
Vậy ta có phép tính:
Câu 58 trang 13 Sách bài tập (SBT) Toán 6 tập 1
Ta ký hiệu n! (đọc là n: giai thừa) là tích của n số tự nhiên liên tiếp kể từ 1, tức là n! = 1.2.3…n. Hãy tính :
a. 5! b.4! - 3!
Giải
a) 5! = 1. 2 . 3 . 4 . 5 = 120
b) 4! - 3! = ( 1.2.3.4) – (1.2.3) = 24 – 6 = 18
Giaibaitap.me
Giải bài tập trang 13 bài 5 phép cộng và phép nhân Sách bài tập (SBT) Toán 6 tập 1. Câu 59: Xác định dạng của các tích sau...
Giải bài tập trang 13 bài 5 phép cộng và phép nhân Sách bài tập (SBT) Toán lớp 6 tập 1. Câu 5.1: Số tự nhiên x thoả mãn điều kiện 0.(x - 3) = 0. Số x bằng...
Giải bài tập trang 13 bài 6 phép trừ và phép chia Sách bài tập (SBT) Toán 6 tập 1. Câu 62: Tìm số tự nhiên x, biết...
Giải bài tập trang 13 bài 6 phép trừ và phép chia Sách bài tập (SBT) Toán 6 tập 1. Câu 66: Tính nhẩm bằng cách thêm vào số bị trừ và số trừ cùng một số đơn vị : 213-98....