Câu 43 trang 11 Sách bài tập (SBT) Toán 6 tập 1
Áp dụng các tính chất của phép cộng và phép nhân để tính:
a) 81+243+19 b) 168+79+132
c) 5.25.2.16.4 d) 32.47+32.53
Giải
a) 81+243+19 = ( 81+19)+243 = 100+243 =343
b) 168+79+132 = (168+132)+79 = 300 + 79 = 379
c) 5.25.2.16.4 = (5.2).(25.4).16 = 10.100.16 = 1000.16 = 16000
d) 32.47+32.53 = 32.(47+53) = 32.100 = 3200
Câu 44 trang 11 Sách bài tập (SBT) Toán 6 tập 1
Tìm số tự nhiên x biết:
a) (x – 45) . 27 = 0 b) 23 . (42 –x) = 23
Giải
a) (x – 45) . 27 = 0 \( \Rightarrow \) x – 45 = 0 \( \Rightarrow \) x = 45
b) 23 . (42 –x) = 23 \( \Rightarrow \) 42 – x =1 \( \Rightarrow \) x = 42 - 1 \( \Rightarrow \) x = 41
Câu 45 trang 11 Sách bài tập (SBT) Toán 6 tập 1
Tính nhanh: A = 26+27+28+29+30+31+32+33
Giải
A = 26+27+28+29+30+31+32+33
= (26+33)+(27+32)+(28+31)+(29+30)
= 59 + 59 + 59 + 59 = 59 . 4 = 236
Câu 46 trang 11 Sách bài tập (SBT) Toán 6 tập 1
Tính nhanh bằng cách áp dụng tính chất kết hợp của phép cộng:
997 + 37 ; 49 + 194
Giải
997 + 37 = ( 997 +3) +34 = 1000 + 34 = 1034
49 + 194 = 43 + (6 + 194) = 43 + 200 = 243
Giaibaitap.me
Giải bài tập trang 11, 12 bài 5 phép cộng và phép nhân Sách bài tập (SBT) Toán 6 tập 1. Câu 47: Trong các tích sau, tìm các tích bằng nhau mà không tính kết quả của mỗi tích...
Giải bài tập trang 12 bài 5 phép cộng và phép nhân Sách bài tập (SBT) Toán 6 tập 1. Câu 51: Viết các phần tử của tập hợp M các số tự nhiên x, biết rằng...
Giải bài tập trang 12, 13 bài 5 phép cộng và phép nhân Sách bài tập (SBT) Toán 6 tập 1. Câu 55: Điền vào chỗ trống trong bảng thanh toán điện thoại tự động năm 1999...
Giải bài tập trang 13 bài 5 phép cộng và phép nhân Sách bài tập (SBT) Toán 6 tập 1. Câu 59: Xác định dạng của các tích sau...