Trang chủ
Loigiaihay.com 2024

Đã cập nhật bản mới với lời giải dễ hiểu và giải thêm nhiều sách

Xem chi tiết
Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

Tiếng Anh 6 - Global Success

Unit 2: My House

Getting Started Unit 2 trang 16 SGK Tiếng Anh 6 Global Success. Mi: Wow! Your room looks so big, Nick. Nick: It's Elena's room. She's my sister.

A look inside

(Nhìn vào bên trong)

1. Listen and read. - Unit 2 SGK Tiếng Anh 6 Global Success

(Nghe và đọc.)

Mi: Wow! Your room looks so big, Nick.

Nick: It's Elena's room. She's my sister.

Mi: I see. Is there a TV behind you?

Nick: Yes, there is. Where do you live, Mi?

Mi: I live in a town house. And you?

Nick: I live in a country house. Who do you live with?

Mi: My parents and younger brother. We're moving to a flat next month!

Nick: Are you?

Mi: Yes. My aunt lives near there, and I can play with my cousin.

Nick: Are there many rooms in your new flat?

Mi: Yes, there are. There's a living room, three bedrooms, a kitchen and two bathrooms.

Tạm dịch hội thoại:

Mi: Chà! Căn phòng của anh to thật, Nick à.

Nick: Đó là phòng của Elena. Đấy là chị của mình.

Mi: Ra vậy. Có TV phía sau bạn không?

Nick: Vâng, có. Mi sống ở đâu vậy?

Mi: Mình sống trong một ngôi nhà phố. Còn bạn?

Nick: Mình sống trong một ngôi nhà nông thôn. Bạn sống với ai?

Mi: Bố mẹ và em trai. Chúng mình sẽ chuyển sang một căn hộ vào tháng tới!

Nick: Thật á?

Mi: Ừm. Dì của mình sống gần đó, và mình có thể chơi với anh họ của mình.

Nick: Có nhiều phòng trong căn hộ mới của bạn không?

Mi: Vâng, có. Có một phòng khách, ba phòng ngủ, một nhà bếp và hai phòng tắm.

2. Which family members does Mi talk about? Put a tick (✓). - Unit 2 SGK Tiếng Anh 6 Global Success

(Mi kể về những thành viên gia đình nào? Đánh dấu vào.)

Lời giải:

1. parents

(bố mẹ)

2. sister

(chị/ em gái)

 

3. brother

(anh/ em trai)

4. aunt

(dì/ cô)

5. cousin

(anh/ chị/ em họ)

3. Read the conversation again. Complete each sentence with ONE word. - Unit 2 SGK Tiếng Anh 6 Global Success

(Đọc lại bài hội thoại. Hoàn thành mỗi câu với MỘT từ.)

1. Elena is Nick’s............... .

2. There is............. a in Elena's room.

3. Now Mi lives in a............. house.

4. Nick lives in a............. house.

5. Mi's new flat has........... bedrooms.

Lời giải:

1. sister

2. TV

3. town

4. country

5. three

1. Elena is Nick’s sister.

(Elena là chị gái của Nick.)

2. There is TV a in Elena's room.

(Có một cái tivi trong phòng của Elena.)

3. Now Mi lives in a town house.

(Hiện tại Mi sống ở một ngôi nhà trong thị trấn.)

4. Nick lives in a country house.

(Nick sống trong một ngôi nhà ở nông thôn.)

5. Mi's new flat has three bedrooms.

(Nhà mới của Mi có 3 phòng ngủ.)

4. Complete the word web. Use the words from the conversation and the ones you know. - Unit 2 SGK Tiếng Anh 6 Global Success

(Hoàn thành mạng lưới từ. Sử dụng các từ trong bài hội thoại và những từ em biết.)

Lời giải:

- country house: nhà ở nông thôn

- castle: lâu đài       

- dormitory: nhà tập thể, khu kí túc xá

- villa: biệt thự       

- cottage: nhà tranh

- farmhouse: trang trại

5. Work in groups. Ask your friends where they live. - Unit 2 SGK Tiếng Anh 6 Global Success

(Làm việc theo nhóm. Hỏi bạn em nơi các bạn sống.)

A: Where do you live? 

(Bạn sống ở đâu?)

B: I live in a flat. 

(Mình sống trong căn hộ.)

Lời giải:

A: Where do you live? 

(Bạn sống ở đâu?)

B: I live in a palace. 

(Mình sống trong cung điện.)

Giaibaitap.me

Góp ý - Báo lỗi

Vấn đề em gặp phải là gì ?

Hãy viết chi tiết giúp Giaibaitap.me