Trang chủ
Loigiaihay.com 2025

Đã cập nhật bản mới với lời giải dễ hiểu và giải thêm nhiều sách

Xem chi tiết
Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

Tiếng Anh 6 - Friends plus - CTST

Unit 7: Growing up

Giải bài tập Vocabulary, Unit 7 Growing up trang 86, sách giáo khoa Tiếng Anh lớp 6 Friends Plus (Chân trời sáng tạo). 2. Listen and repeat the words in exercise 1. Which words describe you?

THINK! What famous people do you like? Why?

(HÃY NGHĨ! Bạn thích những người nổi tiếng nào? Tại sao?)

I like Manh Truong because he is very handsome and manly.

(Tôi thích Mạnh Trường vì anh ấy rất đẹp trai và nam tính.)

1. Complete 1-6 with the words in the box.

(Hoàn thành các câu từ 1 đến 6 với các từ trong bảng.)

Moustache           round              red             long           green             short

Lời giải:

Ria mép               tròn              màu đỏ        dài         màu xanh lá cây          ngắn

1. short (thấp)     2. long (dài)        3. red (đỏ)

4. round (tròn)             5. Green (xanh lá cây)              6. Moustache (ria mép)

2. Listen and repeat the words in exercise 1. Which words describe you?

(Nghe và nhắc lại các từ trong bài tập 1. Những từ nào miêu tả bạn?)

I'm short and slims. My hair is...

Lời giải:

I am kinda short and chubby. My hair is black

(Tớ hơi thấp và mũm mĩm. Tóc của tớ màu đen)

3. PRONUNCIATION: Diphthongs

(PHÁT ÂM: Nguyên âm đôi)

Listen. Which word is the odd one out?

(Hãy nghe. Từ nào khác loại?)

Lời giải:

1- hair

2- board

3- height         

4- bald

4. Look at photo a-g. Listen. Which photos are the people talking about?

(Nhìn vào ảnh từ a đến g. Hãy nghe. Mọi người đang nói về những bức ảnh nào?)

Lời giải:

1- Photo a       

2- Photo g

3 Photo b

5. Listen again. Which key phrases does Lewis use?

(Hãy nghe lại. Lewis sử dụng những cụm từ khóa nào?)

KEY PHRASES

Guessing answers

I think it's...

I'm not sure.

I don't think it's...

Maybe / Perhaps it's ...

I'm sure it's ... 

Lời giải:

I'm not sure.

I think it's...

(Tôi không chắc.

Tôi không nghĩ đó là ...)

6. Choose the correct words in descriptions 1-7. Then match the descriptions to photos a-g and name the famous people. Compare with a partner using the Key Phrases.

(Chọn các từ đúng trong mô tả 1-7. Sau đó, nối các mô tả với ảnh từ a đến g và đặt tên cho những người nổi tiếng. So sánh với bạn của bạn bằng các cụm từ khóa.)

  1. As a child this singer had straight / curly hair. Now her hair sometimes looks very different.
  2. This musician has short, straight / curly black hair.
  3. This actor has sometimes got sunglasses / a moustache in films. In real life, he's also got glasses.
  4. This actor had long / short, straight, dark brown hair in this film. She's got long hair now, too!
  5. This sports coach is bald now and he has a beard / glasses.
  6. This actor had long black / red hair when he was young. Now he has long hair and a beard.
  7. This actor was in her first film at the ages of eleven when she had long, light/dark brown hair.

Lời giải:

1-b straight ( Lady Gaga) 

 

2-c straight ( Yiruma)

3-e. a moustache ( Johnny Depp

4-f .long ( Angelina Jolie)

 

5-d. glasses ( Park Hang- Seo)

6-a black ( Keanu Reeves)

7-g light ( Emma Waston)

 

 

 

Hướng dẫn dịch:

1. Khi còn là một đứa trẻ,  ca sĩ này có tóc thẳng. Bây giờ tóc của cô ấy thỉnh thoảng nhìn khác

2. Nhạc sĩ này có một mái tóc thằng , đen và ngắn

3. Diễn viên này thường có râu ở trên phim. Ở ngoài đời, anh ấy đeo kính nữa.

4. Diễn viên này có tóc dài, thẳng, nâu đen ở trên phom. Bây giờ cô ấy cũng đang để tóc dài

5. Huấn luyện viên này thì hói và ông ấu có kính

6. Diễn viên này có tóc đen khi anh ấy còn trẻ . Bây giờ anh ấy để tóc dài và có râu.

7. Ở tuổi 11, trong bộ phim đầu tiên của mình, nữ diễn viên này có tóc dài màu nâu đen

Giaibaitap.me

Góp ý - Báo lỗi

Vấn đề em gặp phải là gì ?

Hãy viết chi tiết giúp Giaibaitap.me