THINK! What famous people do you like? Why?
(HÃY NGHĨ! Bạn thích những người nổi tiếng nào? Tại sao?)
I like Manh Truong because he is very handsome and manly.
(Tôi thích Mạnh Trường vì anh ấy rất đẹp trai và nam tính.)
1. Complete 1-6 with the words in the box.
(Hoàn thành các câu từ 1 đến 6 với các từ trong bảng.)
Moustache round red long green short |
Lời giải:
Ria mép tròn màu đỏ dài màu xanh lá cây ngắn |
1. short (thấp) 2. long (dài) 3. red (đỏ)
4. round (tròn) 5. Green (xanh lá cây) 6. Moustache (ria mép)
2. Listen and repeat the words in exercise 1. Which words describe you?
(Nghe và nhắc lại các từ trong bài tập 1. Những từ nào miêu tả bạn?)
I'm short and slims. My hair is...
Lời giải:
I am kinda short and chubby. My hair is black
(Tớ hơi thấp và mũm mĩm. Tóc của tớ màu đen)
3. PRONUNCIATION: Diphthongs
(PHÁT ÂM: Nguyên âm đôi)
Listen. Which word is the odd one out?
(Hãy nghe. Từ nào khác loại?)
Lời giải:
1- hair |
2- board |
3- height |
4- bald |
4. Look at photo a-g. Listen. Which photos are the people talking about?
(Nhìn vào ảnh từ a đến g. Hãy nghe. Mọi người đang nói về những bức ảnh nào?)
Lời giải:
1- Photo a |
2- Photo g |
3 Photo b |
5. Listen again. Which key phrases does Lewis use?
(Hãy nghe lại. Lewis sử dụng những cụm từ khóa nào?)
KEY PHRASES Guessing answers I think it's... I'm not sure. I don't think it's... Maybe / Perhaps it's ... I'm sure it's ... |
Lời giải:
I'm not sure.
I think it's...
(Tôi không chắc.
Tôi không nghĩ đó là ...)
6. Choose the correct words in descriptions 1-7. Then match the descriptions to photos a-g and name the famous people. Compare with a partner using the Key Phrases.
(Chọn các từ đúng trong mô tả 1-7. Sau đó, nối các mô tả với ảnh từ a đến g và đặt tên cho những người nổi tiếng. So sánh với bạn của bạn bằng các cụm từ khóa.)
|
Lời giải:
1-b straight ( Lady Gaga)
|
2-c straight ( Yiruma) |
3-e. a moustache ( Johnny Depp |
4-f .long ( Angelina Jolie)
|
5-d. glasses ( Park Hang- Seo) |
6-a black ( Keanu Reeves) |
7-g light ( Emma Waston)
|
|
|
Hướng dẫn dịch:
1. Khi còn là một đứa trẻ, ca sĩ này có tóc thẳng. Bây giờ tóc của cô ấy thỉnh thoảng nhìn khác
2. Nhạc sĩ này có một mái tóc thằng , đen và ngắn
3. Diễn viên này thường có râu ở trên phim. Ở ngoài đời, anh ấy đeo kính nữa.
4. Diễn viên này có tóc dài, thẳng, nâu đen ở trên phom. Bây giờ cô ấy cũng đang để tóc dài
5. Huấn luyện viên này thì hói và ông ấu có kính
6. Diễn viên này có tóc đen khi anh ấy còn trẻ . Bây giờ anh ấy để tóc dài và có râu.
7. Ở tuổi 11, trong bộ phim đầu tiên của mình, nữ diễn viên này có tóc dài màu nâu đen
Giaibaitap.me
Giải bài tập Reading, Unit 7 Growing up trang 88, sách giáo khoa Tiếng Anh lớp 6 Friends Plus (Chân trời sáng tạo). 1. Look at the picture. What is special about it? Read and check your answer.
Giải bài tập Language focus, Unit 7 Growing up trang 89, sách giáo khoa Tiếng Anh lớp 6 Friends Plus (Chân trời sáng tạo). 5. Write about your experiences. Use the affirmative or negative form of the verbs.
Giải bài tập Vocabulary and Listening, Unit 7 Growing up trang 90, sách giáo khoa Tiếng Anh lớp 6 Friends Plus (Chân trời sáng tạo). 5. Work in pairs. Compare your sentenxes in exercise 4.
Giải bài tập Language Focus, Unit 7 Growing up trang 91, sách giáo khoa Tiếng Anh lớp 6 Friends Plus (Chân trời sáng tạo). 4. Look at the paragraph.Complete the parts in blue with your ideas. Then work in pairs. Ask questions (a maximum of twenty) to find the information in your partner's paragraph.