Vocabulary
1. Write the name of each picture.
(Viết tên của mỗi bức tranh.)
Lời giải:
1. waterfall (thác nước) |
2. cave (hang động) |
3. desert (sa mạc) |
4. river (sông) |
5. beach (bãi biển) |
6. island (đảo) |
2. Match the name of a natural wonder in column A with a word indicating it in colmn B. 1 is an example.
(Nối tên của một kỳ quan thiên nhiên ở cột A với một từ chỉ định ở cột B. 1 là một ví dụ.)
A |
B |
1. Fansipan 2. Ban Gioc 3. Ha Long 4. Cuc Phuong 5. The Sahara 6. Con Dao |
a. bay b. island c. waterfall d. mount e. forest f. desert |
Example:
1 – d: Fansipan mount (đỉnh núi Phan-xi-păng)
2 – c: Ban Gioc waterfall (thác Bản Giốc)
3 – a: Ha Long bay (vịnh Hạ Long)
4 – e: Cuc Phuong forest (rừng Cúc Phương)
5 – f: The Sahara desert (sa mạc Sa-ha-ra)
6 – b: Con Dao island (đảo Côn Đảo)
3. Write the words.
(Viết các từ.)
Lời giải:
1. scissors (cái kéo) |
2. sleeping bag (túi ngủ) |
3. compass (la bàn) |
4. backpack (ba lô) |
5. plaster (băng cá nhân) |
Grammar
4. Find the mistake in each sentence and correct it.
(Tìm lỗi trong mỗi câu và sửa lại cho đúng.)
Example: There is some wonderful camping sites in our area.
(Có những điểm cắm trại tuyệt vời ở khu chúng ta sống.)
is => are
1. How many candles is on that birthday cake?
_________________
2. There are much snow on the road.
_________________
3. Michael can play different musical instrument.
_________________
4. There are not much milk left in the fridge.
_________________
5. Don't take too much luggages on your trip.
_________________
Lời giải:
1. How many candles is on that birthday cake?
Is => are
2. There are so much snow on the road.
Are => is
3. Michael can play different musical instrument.
Instrument => instruments
4. There are not much milk left in the fridge.
Are => is
5. Don’t take too much luggages on your trip.
Luggages => luggage
Phương pháp:
- there is + danh từ số ít/ danh từ không đếm được
- there are + danh từ số nhiều
- many + danh từ số nhiều
- much + danh từ không đếm được
5. Complete the dialogue, using must / mustn't.
(Hoàn thành bài hội thoại sử dụng must/ mustn’t.)
A: It's dangerous to go hiking there. You (1)________ tell someone where you are going.
B: Yes. And I (2) ________ take a warm coat. it's very cold there.
A: Right. But you (3) ________ bring any heavy of unnecessary things with you.
B: OK, and I (4) ________ take a mobile phone. It's very important.
A: And you (5) ________ forget to bring a compass.
Lời giải:
1. must |
2. must |
3. mustn't |
4. must |
5. mustn't |
A: It's dangerous to go hiking there. You must tell someone where you are going.
B: Yes. And I must take a warm coat. It's very cold there.
A: Right. But you mustn't bring any heavy of unnecessary things with you.
B: OK, and I must take a mobile phone. It's very important.
A: And you mustn't forget to bring a compass.
Phương pháp:
- must + V: phải
- mustn’t + V: không được
Dịch:
A: Thật nguy hiểm khi đi bộ ở đây. Cậu nên bảo với ai đó là cậu đang đi đâu.
B: Ừ. Và tới phải mang áo ấm nữa. Ở đó rất lạnh.
A: Đúng vậy. Nhưng mà đừng có mang những thứ nặng hay không cần thiết theo đấy nhé.
B: Ok, và tớ phải mang theo điện thoại di động. Điều này rất quan trọng.
A: Và cậu không được quên mang theo la bàn nhé.
Giaibaitap.me
Project tiếng Anh 6 Unit 5.Natural Wonders of Viet Nam Global Success trang 57. DREAM DESTINATION (ĐIỂM ĐẾN LÝ TƯỞNG) 1. In groups, make a poster about a natural wonder you would like to visit.
Getting Started tiếng Anh 6 Unit 6. Our Tet Holiday Global Success trang 58,59. What are Phong and Linda talking about? (Phong và Linda đang nói về cái gì?) A. New year in the world (Năm mới trên thế giới)
A Closer Look 1 tiếng Anh 6 Unit 6. Our Tet Holiday Global Success trang 60. Vocabulary 1. Write the words/phrases in the box under the pictures. (Viết từ / cụm từ trong khung dưới mỗi bức tranh.)
A Closer Look 2 tiếng Anh 6 Unit 6. Our Tet Holiday Global Success trang 61, 62.Grammar: should / shouldn’t for advice (Ngữ pháp: should / shouldn’t chỉ lời khuyên) 1. Look at the signs at the library and complete the sentences