Câu 6.5 trang 16 Sách Bài Tập (SBT) Toán lớp 6 tập 2
a) Cho phân số ab (a, b ∈ N, b # 0)
Giả sử ab>1 và m ∈ N, m # 0. Chứng tỏ rằng:
ab<a+mb+m
b) Áp dụng kết quả ở câu a) để so sánh 434561 và 441568
Giải
a) ab=a(b+m)b(b+m)=ab+amb2+bm (1)
a+mb+m=b(a+m)b(b+m)=ab+bmb2+bm (2)
ab<1 => a < b suy ra ab + am < ab + bm (3)
Từ (1), (2) và (3) ta có: ab<a+mb+m
b) Áp dụng: Rõ ràng 434561<1 nên 434561<434+7561+7=441568
Câu 6.6 trang 17 Sách Bài Tập (SBT) Toán lớp 6 tập 2
a) Cho phân số ab (a, b ∈ N, b # 0)
Giả sử ab>1 và m ∈ N, m # 0. Chứng tỏ rằng
ab>a+mb+m
b) Áp dụng kết quả ở câu a) để so sánh 237142 và 237142
Giải
a) Giải tương tự bài 6.5 a)
b) 237142>1 nên 237142<237+9142+9=246151
Câu 6.7 trang 17 Sách Bài Tập (SBT) Toán lớp 6 tập 2
So sánh: A=1718+11719+1 và B=1717+11718+1
Giải
A=1718+11719+1<1⇒A=1718+11719+1<1718+1+161719+1+16=1718+171719+17
17.(1717+1)17.(1718+1)=1717+11718+1=B
Vậy A < B
Câu 6.8 trang 17 Sách Bài Tập (SBT) Toán lớp 6 tập 2
So sánh: C=9899+19889+1 và D=9898+19888+1
Giải
C=9899+19889+1>1⇒C=9899+19889+1>9899+1+979889+1+97=9899+1989889+98
98.(9898+1)98.(9888+1)=9898+19888+1=D
Giaibaitap.me
Giải bài tập trang 17 bài 7 phép cộng phân số Sách Bài Tập Toán Lớp 6 tập 2. Câu 58: Cộng các phân số sau...
Giải bài tập trang 17, 18 bài 7 phép cộng phân số Sách Bài Tập Toán Lớp 6 tập 2. Câu 62: Hoàn thành các bảng sau...
Giải bài tập trang 18, 19 bài 7 phép cộng phân số Sách Bài Tập (SBT) Toán lớp 6 tập 2. Câu 7.1: Tổng của hai phân số...
Giải bài tập trang 19 bài 8 tính chất cơ bản của phép cộng phân số Sách Bài Tập (SBT) Toán lớp 6 tập 2. Câu 66: Tính nhanh...