Trang chủ
Loigiaihay.com 2024

Đã cập nhật bản mới với lời giải dễ hiểu và giải thêm nhiều sách

Xem chi tiết
Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

Tiếng Anh 6 - Global Success

Unit 8: Sports and Games

Giải bài tập Tiếng Anh 6 trang 18 A Closer Look 1 Unit 8 Global Success - Kết nối tri thức. Fill each blank with one of the words from the box.

VOCABULARY - UNIT 8 SGK TIẾNG Anh 6 GLOBAL SUCCESS

1. Write the right words under the pictures. (Viết từ đúng dưới các bức tranh.)

ball          boat           racket               goggles             soprts shoes

Đáp án:

1 - ball

Bóng

2 - sports shoes

Giày thể thao

3 – boat 

Thuyền

4 – racket 

Vợt

5 - goggles

Kính bảo vệ mắt

2. What sports are these things for? Match each thing in column A with a sport in column B. (Những dụng cụ này dành cho những môn thể thao nào? Nối mỗi dụng cụ ở cột A với một môn thể thao ở cột B.)

A

B

1. bicycle

2. ball

3. boat

4. goggles

5. racket

a. boating

b. swimming

c. cycling

d. ball games

e. badminton

Bài giải:

1. c

2. d

3. a

4. b

5. e

1 - c. bicycle – cycling (xe đạp – đi xe đạp)

2 - d. ball – ball games (bóng – những trò chơi liên quan đến bóng) 

3 - a. boat – boating (chiếc thuyền – chèo thuyền)

4 - b. goggles – swimming (kính bơi – bơi lội)

5 - e. racket – baminton (vợt – cầu lông)

3. Fill each blank with one of the words from the box. (Điền vào chỗ trống với trong các từ trong khung.)

sporty             champion competition

marathon congratulations

1. She won an international sports __________.

2. He became the world tennis ____________ when he was very young.

3. "Can you send my __________ to the winner of the contest?"

4. My friend David is very ______________ . He does exercise every day.

5. The first __________ took place in 1896.

Bài giải:

1. competition

2. champion

3. congratulations

4. sporty

5. marathon

1. She won an international sportscompetition.

(Cô ấy đã chiến thắng trong một cuộc thi thể thao quốc tế.) 

2. He became the world tennis championwhen he was very young.

( Anh ấy đã trở thành nhà vô địch quần vợt thế giới khi còn rất trẻ.)

3. "Can you send my congratulations to the winner of the contest?"

( "Bạn có thể gửi lời chúc mừng của tôi đến người chiến thắng trong cuộc thi không?")

4. My friend David is very sporty. He does exercise every day.

( Anh bạn David của tôi rất thích thể thao. Anh ấy tập thể dục mỗi ngày.)

5. The first marathontook place in 1896.

( Cuộc đua marathon đầu tiên diễn ra vào năm 1896.)

PRINUNCIATION - UNIT 8 SGK TIẾNG Anh 6 GLOBAL SUCCESS

/e/ and /æ/

(Phát âm: /e/ và /æ/)

4. Listen and repeat. Pay attention to the sounds /e/ and /æ/. (Nghe và lặp lại. Chú ý đến âm /e/ và /æ/.)

1. /e/: chess                  tennis               exercise           contest

2. /æ/: racket                match              marathon         active

Chess

Cờ vua

Tennis 

Quần vợt

Exercise

Bài tập

Contest

Cuộc thi

Racket 

Cái vợt

Match 

Trận đấu

Marathon 

Ma-ra-tông

Active 

Năng động

5. Listen and repeat. Underline the words having the sounds /e/ and /æ/. (Nghe và lặp lại. gạch dưới các từ có chứa âm /e/ và /æ/.)

1. They cannot take part in this contest.

2. They began the match very late.

3. Please get the racket for me.

4. We play chess every Saturday.

5. My grandpa is old, but he's active.

Đáp án:

1. They cannot take part in this contest.

2. They began the matchvery late.

3. Please get the racket for me.

4. We play chesseverySaturday.

5. My grandpa is old, but he's active.

Hướng dẫn dịch:

1. Họ không thể tham gia cuộc thi đó.

2. Họ đã bắt đầu trận đấu rất muộn.

3. Hãy đưa cái vợt cho tôi.

4. Chúng tôi chơi cờ vưa mỗi thứ bảy.

5. Ông của tôi thì có tuổi rồi nhưng ông vẫn rất trẻ trung.

Giaibaitap.me

Góp ý - Báo lỗi

Vấn đề em gặp phải là gì ?

Hãy viết chi tiết giúp Giaibaitap.me