Trang chủ
Loigiaihay.com 2025

Đã cập nhật bản mới với lời giải dễ hiểu và giải thêm nhiều sách

Xem chi tiết
Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

Toán lớp 3 - Kết nối tri thức

Chủ đề 7: Ôn tập học kì 1

Giải sách giáo khoa Toán lớp 3 tập 1 Kết nối tri thức với cuộc sống trang 113, 114, 115 bài 41 - Ôn tập phép nhân, phép chia trong phạm vi 100, 1000: Luyện tập 1 (Câu 1, 2, 3, 4, 5 trang 113); Luyện tập 2 (Câu 1, 2, 3, 4, 5 trang 114); Luyện tập 3 (Câu 1, 2, 3, 4, 5 trang 115)

* LUYỆN TẬP 1

Câu 1 trang 113

Câu hỏi:

Tính nhẩm.

Phương pháp:

Nhẩm : 2 chục x 3 = 6 chục 

           20 x 3 = 60

Ta thực hiện tương tự với các phép tính còn lại để tìm kết quả của các phép tính

Lời giải:

Câu 2 trang 113

Câu hỏi:

Đặt tính rồi tính.

a) 34 x 2                 15 x 6                    23 x 4

b) 69 : 3                  84 : 7                    95 : 8 

Phương pháp:

- Đặt theo cột dọc: Viết các chữ số cùng hàng đặt thẳng với nhau

- Tính:

+ Đối với phép nhân: Nhân lần lượt từ phải sang trái.

+ Đối với phép chia: Chia lần lượt từ trái qua phải.

Lời giải:

Câu 3 trang 113

Câu hỏi:

Đ, S?

Phương pháp:

Kiểm tra cách đặt tính rồi tính ở mỗi phép toán, nếu đúng ghi Đ, sai ghi S.

Lời giải:

Câu 4 trang 113

Câu hỏi:

Hai xe ô tô chở học sinh đi thăm Lăng Bác Hồ, mỗi xe chở 45 học sinh. Hỏi có tất cả bao nhiêu học sinh đi thăm Lăng Bác Hồ?

Phương pháp:

Để tính được số học sinh đi thăm quan ta lấy số học sinh ở một xe nhân với 2.

Lời giải:

Tóm tắt

1 xe : 45 học sinh

2 xe : ... học sinh?

                                                                   Bài giải                              

                                                  Số học sinh đi thăm lăng bác Hồ là

                                                       45 x 2 = 90 (học sinh)

                                                                Đáp số : 90 học sinh

Câu 5 trang 113

Câu hỏi:

Trong thùng có 28 l nước mắm. Hỏi cần ít nhất bao nhiêu cái can loại 5 l để chứa hết lượng nước mắm đó?

Phương pháp:

Thực hiện phép chia 28:5 để tìm số can ít nhất chứa hết lượng nước mắm đó.

Lời giải:

Ta có: 28 : 5 = 5 (dư 3)

Vậy cần ít nhất là 6 can để chưa hết lượng nước mắn đó

* LUYỆN TẬP 2

Câu 1 trang 114

Câu hỏi:

Tính nhẩm:

a) 300 x 3

400 x 2

200 x 4

500 x 2

b) 800 : 4

700 : 7

600 : 3

400 : 2

Phương pháp:

Nhẩm: 3 trăm x 3 = trăm

           300 x 3 = 900

Ta thực hiện tương tự với các phép tính còn lại để tìm ra kết quả.

Lời giải:

a) 300 x 3 = ?

Nhẩm: 3 trăm x 3 = 9 trăm

                300 x 3 = 900

400 x 2 = ?

Nhẩm: 4 trăm x 2 = 8 trăm

                400 x 2 = 800

200 x 4 = ?

Nhẩm: 2 trăm x 4 = 8 trăm

200 x 4 = 800

500 x 2 = ?

Nhẩm: 5 trăm x 2 = 1 nghìn

                500 x 2 = 1000

b) 

800 : 4 = ?

Nhẩm: 8 trăm : 4 = 2 trăm

                800 : 4 = 200

700 : 7 = ?

Nhẩm: 7 trăm : 7 = 1 trăm

                700 : 7 = 100

600 : 3 = ?

Nhẩm: 6 trăm : 3 = 2 trăm

                600 : 3 = 200

400 : 2 = ?

Nhẩm: 4 trăm : 2 = 2 trăm

                400 : 2 = 200

Câu 2 trang 114

Câu hỏi:

Đặt tính rồi tính

a) 423 x 2

107 x 9

91 x 8

b) 848 : 4

740 : 5

567 : 9

Phương pháp:

Bước 1:Đặt tính

Bước 2: Tính

- Đối với phép nhân: Nhân lần lượt từ phải sang trái. 

- Đối với phép chia: Chia lần lượt từ trái qua phải.

Lời giải:

Câu 3 trang 114

Câu hỏi:

Đ, S?

Phương pháp:

Kiểm tra cách đặt tính rồi tính ở mỗi phép toán, nếu đúng ghi Đ, sai ghi S

Lời giải:

a) Phép tính đúng, ghi Đ.

b) Phép tính sai, ghi S.

Câu 4 trang 114

Câu hỏi:

Các bạn xếp 256 cái bánh vào các hộp, mỗi hộp 8 cái bánh. Hỏi các bạn xếp được bao nhiêu hộp bánh như vậy?

Phương pháp:

Để tính được số hộp bánh ta lấy số bánh có tất cả chia cho số bánh có trong 1 hộp.

Lời giải:

Tóm tắt:

1 hộp : 8 cái bánh

? hộp : 256 cái bánh

                                                                                     Bài giải

                                                            Các bạn xếp được số hộp bánh là

                                                                         256 : 8 = 32 (hộp bánh)

                                                                                   Đáp số: 32 hộp bánh

Câu 5 trang 114

Câu hỏi:

Tìm chữ số thích hợp.

Phương pháp:

Bước 1: Thực hiện tính nhẩm các phép nhân dựa vào bảng nhân  đã học

Bước 2: Điền số

Lời giải:

* LUYỆN TẬP 3

Câu 1 trang 115

Câu hỏi:

Chọn câu trả lời đúng.

a) Kết quả của phép nhân 192 x 4 là:

A. 468                  B. 768             C. 786             D. 867

b) Kết quả của phép chia 906 : 3 là:

A. 320                  B. 32               C. 203             D. 302

c) Số dư của phép chia 628 : 8 là:

A. 2                      B. 3                 C. 4                 D. 5

Phương pháp:

Thực hiện đặt tính rồi tính và khoanh vào đáp án thích hợp.

Lời giải:

a) Kết quả của phép nhân 192 x 4 = 768. Chọn B.

b) Kết quả của phép chia 906 : 3 = 302. Chọn D.

c) 628 : 8 = 78 (dư 4) .

Vậy số dư của phép chia 628 : 8 là 4. Chọn C.

Câu 2 trang 115

Câu hỏi:

Tìm thành phần chưa biết trong phép tính.

Phương pháp:

- Muốn tìm thừa số chưa biết ta lấy tích chia cho thừa số đã biết.

- Muốn tìm số chia ta lấy thương nhân với số chia.

- Muốn tìm số chia ta lấy số bị chia chia cho thương.    

Lời giải:

a) 

? x 6 = 186

? = 186 : 6 

? = 31

b) 

? : 7 = 105

? = 105 x 7 

? = 735

c) 

72 : ? = 8 

? = 72 : 8 

? = 9

Câu 3 trang 115

Câu hỏi:

Mi hái được 25 bông hoa, Mai hái được số bông hoa gấp 3 lần của Mi. Hỏi cả hai chị em hái được bao nhiêu bông hoa?

Phương pháp:

Bước 1: Tìm số bông hoa Mai hái được = Số bông hoa Mi hái được x 3

Bước 2: Tìm số bông hoa cả hai chị em hái được = Số bông hoa của Mi hái + Số bông hoa của Mai hái

Lời giải:

Bài giải

Số bông hoa Mai hái được là

25 x 3 = 75 (bông hoa)

Cả hai chị em hái được số bông hoa là

25 + 75 = 100 (bông hoa)

Đáp số: 100 bông hoa

Câu 4 trang 115

Câu hỏi:

Số?

Lời giải:

Câu 5 trang 115

Câu hỏi:

Đố em!

Chọn chữ số 1, 2, 3 thích hợp thay cho dấu “?”

Phương pháp:

Tính nhẩm rồi điền số thích hợp vào ô trống.

Lời giải:

Giaibaitap.me

Góp ý - Báo lỗi

Vấn đề em gặp phải là gì ?

Hãy viết chi tiết giúp Giaibaitap.me

Bài giải mới nhất

Bài giải mới nhất các môn khác