Giải bài tập Vocabulary - Starter Unit trang 6, sách giáo khoa Tiếng Anh lớp 6 Friends Plus (Chân trời sáng tạo). 2. Read and complete the text with the words in the box. Then read, listen and check your answers.
Giải bài tập Language focus 1 - Starter Unit trang 7, sách giáo khoa Tiếng Anh lớp 6 Friends Plus (Chân trời sáng tạo). 3. Complete the table with the words in blue in the text on page 6.
Giải bài tập Vocabulary: Prepositions and everyday objects - Starter Unit trang 8, sách giáo khoa Tiếng Anh lớp 6 Friends Plus (Chân trời sáng tạo). 1. Match the words in the box with 1-16 in the pictures. Then listen and check.
Giải bài tập Language focus 2 trang 9 - Starter Unit - Tiếng Anh 6 - Friends plus (Chân trời sáng tạo). 4. Match the possessive pronouns in the box with the possessive adjectives.
Giải bài tập Vocabulary: Basic adjectives - Starter Unit trang 10, sách giáo khoa Tiếng Anh lớp 6 Friends Plus (Chân trời sáng tạo). 1. Read the text. Match the words in blue with the opposites in the box. Then listen and check.
Giải bài tập Language focus 3 - Starter Unit trang 11, sách giáo khoa Tiếng Anh lớp 6 Friends Plus (Chân trời sáng tạo). 1. Study the pictures. What is the difference between this/that and these/ those?
Giải bài tập Vocabulary: Countries & nationalities - Starter Unit trang 12, sách giáo khoa Tiếng Anh lớp 6 Friends Plus (Chân trời sáng tạo). 3. Complete the table with the words in blue in the text on page 6.
Giải bài tập Language focus 4 - Starter Unit trang 13, sách giáo khoa Tiếng Anh lớp 6 Friends Plus (Chân trời sáng tạo). 1. Check the meanings of the bold words in examples 1–3. Then answer the questions. Compare with a partner.