Trang chủ
Loigiaihay.com 2025

Đã cập nhật bản mới với lời giải dễ hiểu và giải thêm nhiều sách

Xem chi tiết
Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

Tiếng Anh 6 - Friends plus - CTST

Starter Unit

Giải bài tập Vocabulary: Countries & nationalities - Starter Unit trang 12, sách giáo khoa Tiếng Anh lớp 6 Friends Plus (Chân trời sáng tạo). 3. Complete the table with the words in blue in the text on page 6.

1. Match the countries with the continents.

(Nối quốc gia với lục địa.) 

 

COUNTRIES

CONTINENTS

1

Canada

Africa

 

2

Egypt

3

Italy

America

 

4

Japan

5

Morocco

Asia

 

6

New Zealand

7

Spain

Australasia

 

8

Thailand

9

The Philippines

10

The UK

Europe

 

11

The USA

12

Việt Nam

Tạm dịch:

 

QUỐC GIA

LỤC ĐỊA

1

Ca-na-đa

Châu Phi

 

2

Ai Cập

3

I-ta-li

Châu Mỹ

 

4

Nhật Bản

5

Ma-rốc

Châu Á

 

6

New Zealand

7

Tây Ban Nha

Châu Đại Dương

 

8

Thái Lan

9

Phi-lip-pin

10

Vương quốc Anh

Châu Âu

 

11

Mỹ/ Hoa Kỳ

12

Việt Nam

Lời giải:

- Africa: Egypt, Morocco.

(Châu Phi: Ai Cập, Ma-rốc)

- America: Canada, The USA.

(Châu Mỹ: Ca-na-đa, Mỹ)

- Asia: Japan, Thailand, The Philippines, Việt Nam.

(Châu Á: Nhật Bản, Thái Lan, Việt Nam.)

- Australasia: New Zealand.

(Châu Đại Dương: New Zealand.)

- Europe: Italy, Spain, The UK.

(Châu Âu: Ý, Tây Ban Nha, Vương quốc Anh)

Nội dung bài nghe:

1. Canada is in America. (Canada ở châu Mỹ.)

2. Egypt is in Africa. (Ai Cập ở châu Phi.)

3. Italy is in Europe. (Ý ở châu Âu.)

4. Japan is in Asia. (Nhật Bản ở châu Á.)

5. Morocco is in Africa. (Ma-rốc ở châu phi.)

6. New Zealand is in Australasia. (New Zealand ở châu Đại Dương.)

7. Spain is in Europe. (Tây Ban Nha ở châu Âu.)

8. Thailand is in Asia. (Thái Lan ở châu Á.)

9. The Philippines is in Asia. (Phi-lip-pin ở châu Á.)

10. The UK is in Europe. (Vương quốc Anh ở châu Âu.)

11. The USA is in America. (Nước Mỹ ở châu Mỹ.)

12. Việt Nam is in Asia. (Việt Nam ở châu Á.)

2. Check the meanings of the words in blue. Then choose the correct words in the quiz.

(Kiểm tra nghĩa của các từ màu xanh. Sau đó chọn từ đúng trong câu đố vui.)

1. People from the UK are British / American.

2. The Vietnamese / Japanese flag is red and yellow.

3. Rafael Nadal is a Spanish / Canadian sports star.

4. Cairo is the Egyptian / Moroccan capital.

5. Tom Yum is Thai / Italian food.

6. The dollar is the British / Australian currency.

Phương pháp giải:

- people (n): con người

- flag (n): lá cờ

- sports star (n): ngôi sao thể thao

- capital (n): thủ đô

- Tom Yum: canh chua Thái

- currency (n): đơn vị tiền tệ

Lời giải:

1. British

2. Vietnamese

3. Spanish

4. Egyptian

5. Thai

6. Australian

 1. People from the UK are British.

(Người đến từ Vương quốc Anh là người Anh.)

2. The Vietnamese flag is red and yellow.

(Cờ Việt Nam có màu đỏ và vàng.)

3. Rafael Nadal is a Spanish sports star.

(Rafael Nadal là ngôi sao thể thao người Tây Ban Nha.)

4. Cairo is the Egyptian capital.

(Cairo là thủ đô của Ai Cập.)

5. Tom Yum is Thai / Italian food.

(Canh chua Thái là món ăn của người Thái.)

6. The dollar is the Australian currency.

(Đô-la là đơn vị tiền tệ của người Úc.)

3. Write nationalities for the countries in exercise 1. Use words from the quiz in exercise 2.

(Viết các quốc tịch tương