Câu 68 trang 20 Sách Bài Tập (SBT) Toán 7 tập 1
Hãy lập tất cả các tỉ lệ thức từ bốn trong năm số sau đây:
4; 16; 64; 256; 1024
Giải
Ta có: 4.256 = 1024; 16. 64 = 1024
Vậy: 4. 256 = 16. 64
Lập được các tỉ lệ thức:
\({4 \over {16}} = {{64} \over {256}};{4 \over {64}} = {{16} \over {256}};{{256} \over {16}} = {{64} \over 4};{{256} \over {64}} = {{16} \over 4}\)
Ta có: 4. 1024 = 16. 256
Lập được các tỉ lệ thức:
\({4 \over {16}} = {{256} \over {1024}};{4 \over {256}} = {{16} \over {1024}};{{1024} \over {16}} = {{256} \over 4};{{1024} \over {256}} = {{16} \over 4}\)
Ta có: 16.1024 = 64.256
Lập được các tỉ lệ thức:
\({{16} \over {64}} = {{256} \over {1024}};{{16} \over {256}} = {{64} \over {1024}};{{1024} \over {64}} = {{256} \over {16}};{{1024} \over {256}} = {{64} \over {16}}\)
Câu 69 trang 20 Sách Bài Tập (SBT) Toán 7 tập 1
Tìm x, biết:
a) \({\rm{}}{x \over { - 15}} = {{ - 60} \over x}\)
b) \({{ - 2} \over x} = {{ - x} \over {{8 \over {25}}}}\)
Giải
a) Ta có: \({x \over { - 15}} = {{ - 60} \over x} \Rightarrow x.x = \left( { - 15} \right).\left( { - 60} \right) \Rightarrow {x^2} = 900\)
Suy ra : x = 30 hoặc x = -30
b) Ta có : \({{ - 2} \over x} = {{ - x} \over {{8 \over {25}}}} \Rightarrow - 2.{8 \over {25}} = x.\left( { - x} \right) \)
\(\Rightarrow - {x^2} = - {{16} \over {25}} \Rightarrow {x^2} = {{16} \over {25}}\)
Suy ra: \({\rm{x}} = {4 \over 5}\) hoặc \({\rm{x}} = - {4 \over 5}\)
Câu 70 trang 20 Sách Bài Tập (SBT) Toán 7 tập 1
Tìm x trong các tỉ lệ thức sau:
a) \({\rm{}}3,8:(2{\rm{x}}) = {1 \over 4}:2{2 \over 3}\)
b) \(\left( {0,25{\rm{x}}} \right):3 = {5 \over 6}:0,125\)
c) 0,01: 2,5 = (0,75x): 0,75
d) \({\rm{}}1{1 \over 3}:0,8 = {2 \over 3}:(0,1{\rm{x}})\)
Giải
\(\eqalign{
& a)3,8:(2{\rm{x}}) = {1 \over 4}:2{2 \over 3} \cr
& \Leftrightarrow \left( {2{\rm{x}}} \right).{1 \over 4} = 3,8.2{2 \over 3} \cr
& \Leftrightarrow \left( {2{\rm{x}}} \right).{1 \over 4} = {{19} \over 5}.{8 \over 3} \cr
& \Leftrightarrow x = {{152} \over {15}}:{1 \over 2} = {{152} \over {15}}.{2 \over 1} \cr
& \Leftrightarrow x = 20{4 \over {15}} \cr} \)
b) \(\left( {0,25{\rm{x}}} \right):3 = {5 \over 6}:0,125\)
\( \Leftrightarrow \left( {0,25{\rm{x}}} \right).0,125 = 3.{5 \over 6}\)
\( \Leftrightarrow \left( {0,25{\rm{x}}} \right).0,125 = 2,5\)
\( \Leftrightarrow 0,25{\rm{x}} = 2,5:0,125\)
\( \Leftrightarrow 0,25{\rm{x}} = 20\)
\( \Leftrightarrow x = 20:0,25 = 80\)
c) \(0,01:2,5 = \left( {0,75x} \right):0,75\)
\( \Leftrightarrow \left( {0,75{\rm{x}}} \right).2,5 = 0,01.0,75\)
\( \Leftrightarrow \left( {0,75{\rm{x}}} \right) = (0,01.0,75):2,5\)
\( \Leftrightarrow 0,75{\rm{x}} = 0,003\)
\( \Leftrightarrow x = 0,003:0,75\)
\( \Leftrightarrow x = 0,004\)
d) \({\rm{}}1{1 \over 3}:0,8 = {2 \over 3}:(0,1{\rm{x}})\)
\( \Leftrightarrow {4 \over 3}.\left( {0,1{\rm{x}}} \right) = {4 \over 5}.{2 \over 3}\)
\( \Leftrightarrow \left( {0,1{\rm{x}}} \right) = {4 \over 5}.{2 \over 3}:{4 \over 3}\)
\( \Leftrightarrow 0.1{\rm{x}} = {8 \over {15}}.{3 \over 4}\)
\( \Leftrightarrow {1 \over {10}}x = {2 \over 5}\)
\(\Leftrightarrow x = {2 \over 5}:{1 \over {10}} = {2 \over 5}.{{10} \over 1} = 4\)
Giaibaitap.me
Giải bài tập trang 20 bài 7 tỷ lệ thức Sách Bài Tập Toán lớp 7 tập 1. Câu 71: Cho tỉ lệ thức...
Giải bài tập trang 21, 22 bài 8 tính chất của dãy tỉ số bằng nhau Sách Bài Tập Toán lớp 7 tập 1. Câu 74: Tìm hai số x và y, biết...
Giải bài tập trang 21 bài 7 tỷ lệ thức Sách Bài Tập Toán lớp 7 tập 1. Câu 7.1: Cho tỉ lệ thức...
Giải bài tập trang 22 bài 8 tính chất của dãy tỉ số bằng nhau Sách Bài Tập Toán lớp 7 tập 1. Câu 78: So sánh các số a, b, c biết rằng ...