WRITING
1 Complete each sentence so it means the same as the sentence above.
[ Hoàn thành mỗi câu để nó có nghĩa giống như câu đã cho ở trên]
1.I don't have a bookshelf in my bedroom. [ Tôi không có giá sách trong phòng ngủ.]
There .
2. We have a sink, a fridge, a cooker and a cupboard in our kitchen. [ Chúng tôi có một bồn rửa, một tủ lạnh, một cái bếp và một tủ chén trong bếp]
There .
3. The notebook is on the book. [ Vở ghi thì trên quyển sách]
The book .
4. The dog is in front of the microwave. [ Con chó ở phía trước lò vi sóng.]
The microwave .
5. My favourite room in the house is the living room. [ Căn phòng yêu thích của tôi là phòng khách.]
I like .
Đáp án:
1.There isn't a bookshelf in my bedroom.
2. There is a sink, a fridge, a cooker and a cupboard in our kitchen.
3. The book is under the notebook.
4. The microwave is behind the dog.
5. I like the living room best in the house.
2 Draw your bedroom or your favourite room in the space. Then write an e-mail to a friend, describing the room. You can use the e-mails in the Reading part as examples
[ Vẽ phòng ngủ của em hay căn phòng mà em yêu thích vào chỗ trống. Sau đó viết một thư điện tử cho một người bạn, mô tả căn phòng đó. Em có thể sử dụng những thư điện tử trong phần Reading như là ví dụ.]
Giaibaitap.me
Tổng hợp bài tập Phonetics unit 3 có đáp án và lời giải chi tiết.
Tổng hợp bài tập Vocabulary and Grammar unit 3 có đáp án và lời giải chi tiết.
Tổng hợp bài tập Speaking unit 3 có đáp án và lời giải chi tiết.
Tổng hợp bài tập Reading unit 3 có đáp án và lời giải chi tiết.