Trang chủ
Loigiaihay.com 2024

Đã cập nhật bản mới với lời giải dễ hiểu và giải thêm nhiều sách

Xem chi tiết
Bình chọn:
3.6 trên 5 phiếu

Giải sách bài tập Toán 6

CHƯƠNG III. PHÂN SỐ

Giải bài tập trang 10 bài 4 rút gọn phân số Sách Bài Tập (SBT) Toán lớp 6 tập 2. Câu 25: Rút gọn các phân số sau thành phân số tối giản...

Câu 25 trang 10 Sách Bài Tập (SBT) Toán Lớp 6 tập 2

Rút gọn các phân số sau thành phân số tối giản:

a) \({{ - 270} \over {450}}\)            b) \({{11} \over {-143}}\)              c) \({{ 32} \over {12}}\)               d) \({{ - 26} \over {-156}}\)

Giải

a) \({{ - 270} \over {450}} = {{ - 270:90} \over {450:90}} = {{ - 3} \over 5}\)

b) \({{11} \over { - 143}} = {{11:( - 11)} \over { - 143:( - 11)}} = {{ - 1} \over {13}}\)

c) \({{32} \over {12}} = {{32:4} \over {12:4}} = {8 \over 3}\)

d) \({\rm{}}{{ - 26} \over { - 156}} = {{ - 26:( - 26)} \over { - 156:( - 26)}} = {1 \over 6}\)


Câu 26 trang 10 Sách Bài Tập (SBT) Toán Lớp 6 tập 2

Một tủ sách có 1400 cuốn, trong đó có 600 cuốn sách toán học, 360 cuốn sách văn học, 108 cuốn sách ngoại ngữ, 35 cuốn sách về tin học, còn lại là truyện tranh. Hỏi mỗi loại sách trên chiếm bao nhiêu phần của tổng số sách?

Giải

Số sách toán học chiếm \({{600} \over {1400}} = {3 \over 7}\) (tổng số sách)

Số sách văn học chiếm \({{360} \over {1400}} = {9 \over {35}}\) (tổng số sách)

Số sách ngoại ngữ chiếm \({{108} \over {1400}} = {{27} \over {350}}\) (tổng số sách)

Số sách tin học chiếm \({{35} \over {1400}} = {1 \over {40}}\) (tổng số sách)

Số cuốn truyện tranh là  1400-(600+360+108+35)=297 cuốn

Số sách truyện tranh chiếm \({{297} \over {1400}}\) (tổng số sách)


Câu 27 trang 10 Sách Bài Tập (SBT) Toán Lớp 6 tập 2

Rút gọn

a) \({{4.7} \over {9.32}}\)                        b) \({{3.21} \over {14.15}}\)                        c) \({{2.5.13} \over {26.35}}\)

d) \({{9.6-9.3} \over {18}}\)                   e) \({{17.5-17} \over {3-20}}\)                     f) \({{49+7.49} \over {49}}\)

Giải

a) \({{4.7} \over {9.32}} = {{4.7} \over {9.4.8}} = {7 \over {9.8}} = {7 \over {72}}\)

b) \({{3.21} \over {14.15}} = {{3.3.7} \over {2.7.3.5}} = {3 \over {2.5}} = {3 \over {10}}\)

c) \({{2.5.13} \over {26.35}} = {{2.5.13} \over {2.13.5.7}} = {1 \over 7}\)

d) \({\rm{}}{{9.6 - 9.3} \over {18}} = {{9.(6 - 3)} \over {9.2}} = {{6 - 3} \over 2} = {3 \over 2}\)

e) \({\rm{}}{{17.5 - 17} \over {3 - 20}} = {{17.(5 - 1)} \over { - 17}} = {{5 - 1} \over { - 1}} =  - 4\)

f) \({{49 + 7.49} \over {49}} = {{49.(1 + 7)} \over {49}} = 1 + 7 = 8\)


Câu 28 trang 10 Sách Bài Tập (SBT) Toán Lớp 6 tập 2

Viết các số đo thời gian sau đây với đơn vị là giờ (chú ý rút gọn nếu có thể)

a) 30 phút                  b) 25 phút                 c) 100 phút

Giải

a) 30 phút = \({{30} \over {60}}\) giờ = \({{1} \over {2}}\) giờ             

b) 25 phút = \({{25} \over {60}}\) giờ = \({{5} \over {12}}\) giờ

c) 100 phút =  \({{100} \over {60}}\) giờ= \({{5} \over {3}}\) giờ

Giaibaitap.me

Góp ý - Báo lỗi

Vấn đề em gặp phải là gì ?

Hãy viết chi tiết giúp Giaibaitap.me

Bài giải mới nhất

Bài giải mới nhất các môn khác