Câu 151 trang 40 Sách Bài Tập (SBT) Toán Lớp 6 tập 2
Tìm số nguyên x, biết rằng:
$$4{1 \over 3}.\left( {{1 \over 6} - {1 \over 2}} \right) \le x \le {2 \over 3}.\left( {{1 \over 3} - {1 \over 2} - {3 \over 4}} \right)$$
Giải
$$4{1 \over 3}.\left( {{1 \over 6} - {1 \over 2}} \right) \le x \le {2 \over 3}.\left( {{1 \over 3} - {1 \over 2} - {3 \over 4}} \right)$$
$$\eqalign{
& {{13} \over 3}.\left( {{1 \over 6} - {3 \over 6}} \right) \le x \le {2 \over 3}.\left( {{4 \over {12}} - {6 \over {12}} - {9 \over {12}}} \right) \cr
& {{ - 13} \over 9} \le x \le {{ - 11} \over {18}} \Rightarrow x = - 1 \cr} $$
Câu 152 trang 40 Sách Bài Tập (SBT) Toán Lớp 6 tập 2
Tính
$$1{{13} \over {15}}.0,75 - \left( {{{104} \over {195}} + 25\% } \right).{{24} \over {47}} - 3{{12} \over {13}}:3$$
Giải
\(1{{13} \over {15}}.0,75 - \left( {{{104} \over {195}} + 25\% } \right).{{24} \over {47}} - 3{{12} \over {13}}:3\)
\(\eqalign{
& = {{28} \over {15}}.{3 \over 4} - \left( {{8 \over {15}} + {1 \over 4}} \right).{{24} \over {47}} - {{51} \over {13}}.{1 \over 3} \cr
& = {{28} \over {15}}.{3 \over 4} - \left( {{{32} \over {60}} + {{16} \over {60}}} \right).{{24} \over {47}} - {{51} \over {13}}.{1 \over 3} \cr
& = {7 \over 5} - {{47} \over {60}}.{{24} \over {47}} - {{17} \over {13}} \cr
& = {7 \over 5} - {2 \over 5} - 1 - {4 \over {13}} \cr
& = 1 - 1 - {4 \over {13}} \cr
& = - {4 \over {13}} \cr} \)
Câu 153 trang 40 Sách Bài Tập (SBT) Toán Lớp 6 tập 2
Tìm x biết:
\(\left( {{1 \over {12}} + 3{1 \over 6} - 30,75} \right).x - 8 = \left( {{3 \over 5} + 0,415 + {1 \over {200}}} \right):0,01\)
Giải
\(\left( {{1 \over {12}} + 3{1 \over 6} - 30,75} \right).x - 8 = \left( {{3 \over 5} + 0,415 + {1 \over {200}}} \right):0,01\)
\(\eqalign{
& \Leftrightarrow \left( {{1 \over {12}} + {{19} \over 6} - 30{1 \over 4}} \right).x - 8 = \left( {0,6 + 0,415 + 0,005} \right):0,01 \cr
& \Leftrightarrow \left( {{1 \over {12}} + {{38} \over {12}} - {{369} \over {12}}} \right).x - 8 = 1,02:0,01 \cr} \)
\(\eqalign{
& \Leftrightarrow {{ - 55} \over 2}x - 8 = {{102} \over {100}}.{{100} \over 1} \cr
& \Leftrightarrow {{ - 55} \over 2}x = 102 + 8 \cr
& \Leftrightarrow {{ - 55} \over 2}x = 110 \cr
& \Leftrightarrow x = 110:{{ - 55} \over 2} = 110.{{ - 2} \over {55}} = - 4 \cr} \)
Giaibaitap.me
Giải bài tập trang 40 bài ôn tập chương III Phân số Sách Bài Tập (SBT) Toán lớp 6 tập 2. Câu 154: So sánh...
Giải bài tập trang 41 bài ôn tập chương III Phân số Sách Bài Tập (SBT) Toán lớp 6 tập 2. Câu III.1: Tìm phân số...
Giải bài tập trang 41 bài ôn tập chương III Phân số Sách Bài Tập (SBT) Toán lớp 6 tập 2. Câu III.5: Chứng minh rằng...
Giải bài tập trang 80 bài 1 nửa mặt phẳng Sách Bài Tập (SBT) Toán lớp 6 tập 2. Câu 1: Cho ba điểm A, B, C nằm ngoài đường thẳng a. Biết rằng cả hai đoạn thẳng BA, BC đều cắt đường thẳng a...