C. HOW OLD ARE YOU?
1. Listen and repeat.
(Lắng nghe và lặp lại).
Click tại đây để nghe:
2. Practise: Count from one to twenty with a partner.
(Thực hành: Đếm từ 1 đến 20 với bạn cùng học.)
3. Listen and repeat
(Lắng nghe và lặp lại)
Click tại đây để nghe:
Tạm dịch:
- Chào cô Hoa. Đây là Lan.
- Chào Lan. Em mấy tuổi?
- Em 11 tuổi ạ.
Tạm dịch:
- Chào Ba. Đây là Phong.
- Chào Phong. Bạn mấy tuổi?
- Mình 12 tuổi.
4. Practice with your classmates.
(Thực hành với bạn cùng lớp.)
How old are you? - I am ...
Tạm dịch:
Bạn bao nhiêu tuổi? - Mình.... tuổi.
5. Play bingo. (Chơi bingo.)
Draw nine squares on a piece of paper.
Choose and write numbers between one and twenty in the squares.
Play bingo.
Tạm dịch:
Vẽ 9 hình vuông trên một phần của tờ giấy.
Chọn và viết các số trong khoảng 1 đến 20 vào trong các hình vuông.
Chơi bingo nào.
Loigiaihay.com
Tổng hợp từ vựng (Vocabulary) SGK tiếng Anh lớp 6 unit 2
Listen and repeat. Then practise with a partner. (Lắng nghe và lặp Lại. Sau đó thực hành với bạn cùng học).
5. Write the answers in your exercise book. (Viết câu trả lời vào tập bài tập của em).
1.Listen and repeat. Then practise the dialogue with a partner. (Lắng nghe và lặp lại. Sau đó thực hành bài đối thoại với bạn cùng học.)